Trắc Nghiệm Suy Giáp Trạng Bẩm Sinh – Test Nhi 4200 Câu
Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài
Phần 31: Suy giáp trạng bẩm sinh
Nộp Bài Thi
0 trong số 53 các câu hỏi đã Hoàn Thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
Thông tin
Chúc các bạn may mắn!
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại nó.
Bài kiểm tra đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Bạn đã trả lời đúng 0 trong số 53 câu hỏi
Thời gian:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt 0 điểm trên tổng 0 điểm, (0)
Thể loại
- Không được phân loại 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- Đã trả lời
- Ôn tập
-
Câu hỏi 1 các trong số 53
1. Câu hỏi:
[D01.1837] Hiện nay chẩn đoán sớm SGTBS khi chẩn đoán trong lứa tuổi:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 2 các trong số 53
2. Câu hỏi:
[D01.1838] Chọn câu sai: biểu hiện trong giai đoạn sớm của SGTBS:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 3 các trong số 53
3. Câu hỏi:
[D01.1839] Chọn các câu sai: nguyên nhân gây thiếu hormon tuyến giáp trong bệnh SGTBS :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 4 các trong số 53
4. Câu hỏi:
[D01.1840] dựa vào cơ chế bệnh sinh của SGTBS chia thành mấy nhóm:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 5 các trong số 53
5. Câu hỏi:
[D01.1841] Chọn các câu đúng: Nguyên nhân gây SGTBS do rối loạn hình thái tuyến giáp:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 6 các trong số 53
6. Câu hỏi:
[D01.1842] Vị trí hay gặp tuyến giáp lạc chỗ nhất:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 7 các trong số 53
7. Câu hỏi:
[D01.1843] Chọn câu sai: yếu tố có thể liên quan tới rối loạn hình thái tuyến giáp trong SGTBS:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 8 các trong số 53
8. Câu hỏi:
[D01.1844] Yếu tố HLA cơ thể liên quan tới SGTBS là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 9 các trong số 53
9. Câu hỏi:
[D01.1845] nguy cơ mắc SGTBS liên quan tới rối loạn tổng hợp hormon do:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 10 các trong số 53
10. Câu hỏi:
[D01.1846] SGTBS do nguyên nhân loạn snả tuyến giáp chiếm bao nhiêu phần trăm:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 11 các trong số 53
11. Câu hỏi:
[D01.1847] Chọn câu sai: SGTBS do rối loạn quá trình tổng hợp hormon tuyến giáp bao gồm:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 12 các trong số 53
12. Câu hỏi:
[D01.1848] Cho các quá trình sau:
1-Tập trung iod trong tuyến giáp
2-Tổng hợp thyroglobulin
3-Thủy phân thyroglobulin
4-Ghép đôi iodtyroxin
5-Hữu cơ hóa iod
Thứ tự đúng của các quá trìnhChính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 13 các trong số 53
13. Câu hỏi:
[D01.1849] Chọn câu sai: biểu hiện sớm của trẻ trong SGTBS:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 14 các trong số 53
14. Câu hỏi:
[D01.1850] Khi SGTBS phát hiện muộn biểu hiện các dấu hiệu:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 15 các trong số 53
15. Câu hỏi:
[D01.1851] Chọn câu sai: biểu hiện của bộ mặt phù niêm gồm:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 16 các trong số 53
16. Câu hỏi:
[D01.1852] Biểu hiện của SGTBS phát hiện muộn:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 17 các trong số 53
17. Câu hỏi:
[D01.1853] Test sàng lọc SGTBS :
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 18 các trong số 53
18. Câu hỏi:
[D01.1854] Khi test sàng lọc nghi ngờ SGTBS cần tiến hành:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 19 các trong số 53
19. Câu hỏi:
[D01.1855] Trong Test sàng lọc nghi ngờ SGTBS khi nồng độ TSH:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 20 các trong số 53
20. Câu hỏi:
[D01.1856] Chọn câu sai: SGTBS ảnh hưởng tới:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 21 các trong số 53
21. Câu hỏi:
[D01.1857] Chọn câu sai: thang điểm Pave fore bao gồm:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 22 các trong số 53
22. Câu hỏi:
[D01.1858] Rối loạn hình thái không có trong thang điểm Pave fore:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 23 các trong số 53
23. Câu hỏi:
[D01.1859] Khi thang điểm Pave fore có điểm từ bao nhiêu trở lên thì cần làm XN chẩn đoán XĐ SGTBS:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 24 các trong số 53
24. Câu hỏi:
[D01.1860] Chọn câu sai: SGTBS có kết quả CLS:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 25 các trong số 53
25. Câu hỏi:
[D01.1861] Chọn câu sai: Biểu hiên các XN chức năng trong SGTBS:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 26 các trong số 53
26. Câu hỏi:
[D01.1862] SGTBS không cần chẩn đoán phân biệt với:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 27 các trong số 53
27. Câu hỏi:
[D01.1863] Đặc điểm của hôi chứng lùi ngắn xương chi:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 28 các trong số 53
28. Câu hỏi:
[D01.1864] Chọn câu sai: Đặc điểm chẩn đoán phân biệt SGTBS và còi xương kháng vitamin D:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 29 các trong số 53
29. Câu hỏi:
[D01.1865] Chọn câu sai: Đặc điểm dùng để chẩn đoán phân biệt SGTBS và HC tạo xương bất toàn:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 30 các trong số 53
30. Câu hỏi:
[D01.1866] Liều L-thyroxin điều trị cho trẻ 6-12 tháng mmg/kg/ngày:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 31 các trong số 53
31. Câu hỏi:
[D01.1867] Khi điều trị ngoại trú SGTBS cần tiến hành theo dõi:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 32 các trong số 53
32. Câu hỏi:
[D01.1868] Chọn câu sai: Biểu hiện khi điều trị thích hợp trong SGTBS:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 33 các trong số 53
33. Câu hỏi:
[D01.1869] Biểu hiện quá liều thuốc điều trị SGTBS nguy hiểm nhất:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 34 các trong số 53
34. Câu hỏi:
[D01.1870] Khi trẻ phát hiện và điều trị kịp thời tuổi sơ sinh SGTBS thì có thể phát triển như bình thường
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 35 các trong số 53
35. Câu hỏi:
[D01.1871] Khi điều trị SGTBS thì các rối loạn hình thể và chậm phát triển trí tuệ có thể khôi phục lại phát triển như lứa tuổi
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 36 các trong số 53
36. Câu hỏi:
[D01.1872] Khi trẻ phát hiện SGTBS có triệu chứng phù niêm thù chẩn đoán muộn
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 37 các trong số 53
37. Câu hỏi:
[D01.1873] Hiện nay không sử dụng hormon T4 trong điều trị SGTBS do thời gian bán hủy ngắn
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 38 các trong số 53
38. Câu hỏi:
[D01.1874] Liều L- thyroxin cho trẻ 12 tuổi – người lớn là 2-3 mmg/kg/ ngày
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 39 các trong số 53
39. Câu hỏi:
[D01.1875] Biểu hiện rối loạn hình thái của trẻ SGTBS giai đoạn sơ sinh không biểu hiện
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 40 các trong số 53
40. Câu hỏi:
[D01.1876] Mẹ mắc các bệnh tự miễn, gia đình có bệnh lý tuyến có nguy cơ bị SGTBS cao hơn
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 41 các trong số 53
41. Câu hỏi:
[D01.1877] Biện pháp tốt nhất để phát hiện và chẩn đoán sớm SGTBS là XN T4 cho trẻ sơ sinh
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 42 các trong số 53
42. Câu hỏi:
[D01.1878] Trong SGTBS khi XN T3 có thể bình thường hoặc chỉ giảm nhẹ
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 43 các trong số 53
43. Câu hỏi:
[D01.1879] Khi trẻ có vàng da sơ sinh sớm và kéo dài cần làm XN để phát hiện sớm SGTBS
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 44 các trong số 53
44. Câu hỏi:
[D01.1880] Đánh giá trong điều trị SGTBS chưa đủ khi XN TSH tăng cao, T4 thấp, tuổi xương thấp so với tuổi
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 45 các trong số 53
45. Câu hỏi:
[D01.1881] Khi tiến hành đánh giá tuổi xương so với tuổi thật sử dụng tiêu chuẩn đánh giá tuổi xương ở cột sống
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 46 các trong số 53
46. Câu hỏi:
[D01.1882] Khi uống L- thyroxin chỉ cần uống 1 liều duy nhất sau ăn thuốc có hiệu quả nhất
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 47 các trong số 53
47. Câu hỏi:
[D01.1883] Khi trẻ có T3 giảm, T4 giảm, TSH giảm biểu hiện suy giáp trạng thứ phát
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 48 các trong số 53
48. Câu hỏi:
[D01.1884] Trẻ có T3 giảm, T4 giảm, TSH tăng cần tiến hành ghi hình tuyến giáp
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 49 các trong số 53
49. Câu hỏi:
[D01.1885] SGTBS do rối loạn tổng hợp hormon cần chẩn đoán phân biệt viêm tuyến giáp tự miễn Hashimoto
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 50 các trong số 53
50. Câu hỏi:
[D01.1886] Chẩn đoán phân biệt viêm tuyến giáp Hashimoto và rối loạn tổng hợp hormon tuyến giáp cần làm nghiệm pháp TRF
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 51 các trong số 53
51. Câu hỏi:
[D01.1887] Phân biệt phình to đại tràng bẩm sinh dựa vào dấu hiệu phù niêm và XN TSH tăng, T4 giảm
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 52 các trong số 53
52. Câu hỏi:
[D01.1888] Có thể sử dụng tiêu chuẩn T3 giảm và TSH tăng để chẩn đoán SGTBS
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 53 các trong số 53
53. Câu hỏi:
[D01.1889] Bộ mặt đặc biệt trong SGTBS: mặt thô, đầu to, môi dày, lưỡi dày, há miệng…
Chính xác
Không đúng
Phần 30: Tăng sản thượng thận bẩm sinh | Phần 32: Đặc điểm của trẻ sơ sinh |
Xem thêm: Tổng hợp 56 phần của Test Nhi 4200 Câu
Đề Bài Trắc Nghiệm Suy Giáp Trạng Bẩm Sinh – Test Nhi 4200 Câu
Trắc Nghiệm Suy Giáp Trạng Bẩm Sinh Phần 1
[D01.1837] Hiện nay chẩn đoán sớm SGTBS khi chẩn đoán trong lứa tuổi:A. Giai đoạn sơ sinh
B. 3 tháng đầu
C. 6 tháng đầu
D. 12 tháng đầu
[D01.1838] Chọn câu sai: biểu hiện trong giai đoạn sớm của SGTBS:
A. Vàng da kéo dài
B. Thoát vị rốn
C. Bộ mặt đặc biệt
D. Giảm trương lực cơ
[D01.1839] Chọn câu sai: nguyên nhân gây thiếu hormon tuyến giáp trong bệnh SGTBS (chọn nhiều đáp án) :
A. Do giảm sản xuất
B. Do tăng nhu cầu sau sinh tuyến giáp không đáp ứng đủ
C. Do rối loạn khâu tổng hợp tuyến giáp
D. Do rối loạn quá trình giải phóng hormon tuyến giáp
[D01.1840] dựa vào cơ chế bệnh sinh của SGTBS chia thành mấy nhóm:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
[D01.1841] Nguyên nhân gây SGTBS do rối loạn hình thái tuyến giáp:
A. Mẹ sử dụng thuốc kháng giáp tổng hợp trong thời kì mang thai
B. Do rối loạn quá trình bắt hormon tuyến giáp
C. Tuyến giáp lạc chỗ
D. Bướu cổ
[D01.1842] Vị trí hay gặp tuyến giáp lạc chỗ nhất:
A. Trong trung thất
B. Dưới lưỡi
C. Sau lưỡi
D. Giữa đáy lưỡi và tuyến giáp
[D01.1843] Chọn câu sai: yếu tố có thể liên quan tới rối loạn hình thái tuyến giáp trong SGTBS:
A. Chủng tộc: da trắng mắc nhiều hơn da đen
B. Mẹ có sử dụng thuốc kháng giáp tổng hợp khi mang thai
C. Giới: nữ mắc nhiều hơn nam
D.
[D01.1844] Yếu tố HLA cơ thể liên quan tới SGTBS là:
A. Nhóm AW 24
B. Nhóm HLA- B12
C. Nhóm HLA- DR7
D. Nhóm HLA- B6
[D01.1845] nguy cơ mắc SGTBS liên quan tới rối loạn tổng hợp hormon do:
A. Bệnh di truyền lặn liên kết giới tính
B. Di truyền lặn NST thường
C. Yếu tố gia đình liên quan đến HLA
D. Mẹ bị bệnh tự miễn nguy cơ con bị RLTH hormon giáp trạng cao
[D01.1846] SGTBS do nguyên nhân loạn snả tuyến giáp chiếm bao nhiêu phần trăm:
A. 0.5
B. 70-80%
C. 80-95%
D. 10-15%
Trắc Nghiệm Suy Giáp Trạng Bẩm Sinh Phần 2
[D01.1847] Chọn câu sai: SGTBS do rối loạn quá trình tổng hợp hormon tuyến giáp bao gồm:A. Rối loạn quá trình tập trung iod trong tuyến giáp
B. Rối lọan quá trình ion hóa iod
C. Rối loạn quá trình ghép đôi iodtyroxin
D. Rối loạn quá trình thủy phân thyroglobulin
[D01.1848] Cho các quá trình sau:
Tập trung iod trong tuyến giáp
Tổng hợp thyroglobulin
Thủy phân thyroglobulin
Ghép đôi iodtyroxin
Hữu cơ hóa iod
Thứ tự đúng của các quá trình
A. 1,2,3,4,5
B. 1,5,2,3,4
C. 1,5,4,2,3
D. 1,5,4,3,2
[D01.1849] Chọn câu sai: biểu hiện sớm của trẻ trong SGTBS:
A. Táo bón, biếng ăn, khóc khàn
B. Bộ mặt suy giáp, phù niêm
C. Da nóng ẩm
D. Rối loạn hình thái
[D01.1850] Khi SGTBS phát hiện muộn biểu hiện các dấu hiệu:
A. Rốn lồi
B. Trẻ ngủ nhiều
C. Giảm trương lực cơ
D. Rối loạn hình thái: lùn không cân đối
[D01.1851] Chọn câu sai: biểu hiện của bộ mặt phù niêm gồm:
A. Mũi thấp tẹt
B. Mi mắt lõm sâu
C. Mất nếp mũi má
D. Miệng há do lưỡi dày
[D01.1852] Biểu hiện của SGTBS phát hiện muộn:
A. Rối loạn hình thái
B. Chậm phát triển trí tuệ
C. Biếng ăn táo bón
D. Giảm trương lực cơ
[D01.1853] Test sàng lọc SGTBS :
A. Cần tiến nhành cho tất cả các tre sơ sinh
B. Thực hiện ngay sau đẻ
C. Khám hình thái cảu trẻ ngay sau sinh
D. Sử dụng XN T4
[D01.1854] Khi test sàng lọc nghi ngờ SGTBS cần tiến hành:
A. XN T3
B. XN T4
C. XN TSH
D. Cả B và C
[D01.1855] Trong Test sàng lọc nghi ngờ SGTBS khi nồng độ TSH:
A. > 5 mmUI/ml
B. > 10 mmUI/ml
C. > 20 mmUI/ml
D. > 30 mmUI/ml
[D01.1856] Chọn câu sai: SGTBS ảnh hưởng tới:
A. Phát triển tí tuệ của trẻ
B. Phát triển hình thái của trẻ
C. Gây rối loạn enzym chuyển hóa chất dinh dưỡng
D. Rối loạn vận động của trẻ
Trắc Nghiệm Suy Giáp Trạng Bẩm Sinh Phần 3
[D01.1857] Chọn câu sai: thang điểm Pave fore bao gồm:A. Vàng da sớm kéo dài
B. Giảm trương lực cơ
C. Thai < 38 tuần
D. Thoát vị rốn
[D01.1858] Rối loạn hình thái không có trong thang điểm Pave fore:
A. Thoát vị rốn
B. Vàng da sớm kéo dài
C. Nổi vân tím
D. Thóp trước rộng
[D01.1859] Khi thang điểm Pave fore có điểm từ bao nhiêu trở lên thì cần làm XN chẩn đoán XĐ SGTBS:
A. > 5
B. > 6
C. >7
D. >8
[D01.1860] Chọn câu sai: SGTBS có kết quả CLS:
A. T4 giảm
B. TSH giảm
C. Tuổi xương thấp hơn tuổi thực
D. Cholesterol tăng
[D01.1861] Chọn câu sai: Biểu hiên các XN chức năng trong SGTBS:
A. Huyết đồ thấy thiếu máu
B. Có thể giảm độ tập trung I131
C. Điện tim: nhịp nhanh, PQ ngắn
D. Phản xạ gân gót giảm
[D01.1862] SGTBS không cần chẩn đoán phân biệt với:
A. HC Down
B. HC Patau
C. Tạo xương bất toàn
D. Phình to đại tràng bẩm sinh
[D01.1863] Đặc điểm của hôi chứng lùi ngắn xương chi:
A. Xương các chi ngắn, xương thân bình thường, chậm phát triển trí tuệ
B. Xương chi ngắn, xương thân bình thường, phát triển triển trí tuệ bình thường
C. Xương chi ngắn, xương thân ngắn, chậm phát triển trí tuệ
D. Xương chi ngắn, xương thân ngắn, phát triển trí tuệ bình thường
[D01.1864] Chọn câu sai: Đặc điểm chẩn đoán phân biệt SGTBS và còi xương kháng vitamin D:
A. Đầu to, thóp rộng, chậm vận động
B. Phát triển trí tuệ bình thường
C. T4, TSH bình thường
D. Không có dấu hiệu phù niêm
[D01.1865] Chọn câu sai: Đặc điểm dùng để chẩn đoán phân biệt SGTBS và HC tạo xương bất toàn:
A. Các xương chi biến dạng
B. Tiền sử gãy xương tái phát nhiều lần
C. Chậm phát triển tâm thần vận động
D. Có yếu tố di truyền
[D01.1866] Liều L-thyroxin điều trị cho trẻ 6-12 tháng mmg/kg/ngày:
A. 8-10
B. 6-8
C. 5-6
D. 4-5
Trắc Nghiệm Suy Giáp Trạng Bẩm Sinh Phần 4
[D01.1867] Khi điều trị ngoại trú SGTBS cần tiến hành theo dõi:A. Năm đầu 2tháng/lần, sau đó 4 tháng/ lần
B. Năm đầu 3 tháng/ lần, sau đó 6 tháng/ lần
C. Năm đầu 6 tháng/ lần, sua đó 1 lần/năm
D. Năm 1 lần đến tuổi trưởng thành
[D01.1868] Chọn câu sai: Biểu hiện khi điều trị thích hợp trong SGTBS:
A. Dấu hiệu SGTBS giảm dần và biến mất
B. Trẻ phát triển trí tuệ theo kịp lứa tuổi
C. TSH trở vầ bình thường
D. T4 cao hơn một chút so với tuổi
[D01.1869] Biểu hiện quá liều thuốc điều trị SGTBS nguy hiểm nhất:
A. Nhịp tim nhanh hơn so với tuổi
B. Rối loạn tiêu hóa: tiêu chảy kéo dài
C. Ra nhiều mồ hôi về đêm
D. Cơn nhiễm độc giáp
[D01.1870] Khi trẻ phát hiện và điều trị kịp thời tuổi sơ sinh SGTBS thì có thể phát triển như bình thường
A. Đúng
B. Sai
[D01.1871] Khi điều trị SGTBS thì các rối loạn hình thể và chậm phát triển trí tuệ có thể khôi phục lại phát triển như lứa tuổi
A. Đúng
B. Sai
[D01.1872] Khi trẻ phát hiện SGTBS có triệu chứng phù niêm thù chẩn đoán muộn
A. Đúng
B. Sai
[D01.1873] Hiện nay không sử dụng hormon T4 trong điều trị SGTBS do thời gian bán hủy ngắn
A. Đúng
B. Sai
[D01.1874] Liều L- thyroxin cho trẻ 12 tuổi – người lớn là 2-3 mmg/kg/ ngày
A. Đúng
B. Sai
[D01.1875] Biểu hiện rối loạn hình thái của trẻ SGTBS giai đoạn sơ sinh không biểu hiện
A. Đúng
B. Sai
[D01.1876] Mẹ mắc các bệnh tự miễn, gia đình có bệnh lý tuyến có nguy cơ bị SGTBS cao hơn
A. Đúng
B. Sai
Trắc Nghiệm Suy Giáp Trạng Bẩm Sinh Phần 5
[D01.1877] Biện pháp tốt nhất để phát hiện và chẩn đoán sớm SGTBS là XN T4 cho trẻ sơ sinhA. Đúng
B. Sai
[D01.1878] Trong SGTBS khi XN T3 có thể bình thường hoặc chỉ giảm nhẹ
A. Đúng
B. Sai
[D01.1879] Khi trẻ có vàng da sơ sinh sớm và kéo dài cần làm XN để phát hiện sớm SGTBS
A. Đúng
B. Sai
[D01.1880] Đánh giá trong điều trị SGTBS chưa đủ khi XN TSH tăng cao, T4 thấp, tuổi xương thấp so với tuổi
A. Đúng
B. Sai
[D01.1881] Khi tiến hành đánh giá tuổi xương so với tuổi thật sử dụng tiêu chuẩn đánh giá tuổi xương ở cột sống
A. Đúng
B. Sai
[D01.1882] Khi uống L- thyroxin chỉ cần uống 1 liều duy nhất sau ăn thuốc có hiệu quả nhất
A. Đúng
B. Sai
[D01.1883] Khi trẻ có T3 giảm, T4 giảm, TSH giảm biểu hiện suy giáp trạng thứ phát
A. Đúng
B. Sai
[D01.1884] Trẻ có T3 giảm, T4 giảm, TSH tăng cần tiến hành ghi hình tuyến giáp
A. Đúng
B. Sai
[D01.1885] SGTBS do rối loạn tổng hợp hormon cần chẩn đoán phân biệt viêm tuyến giáp tự miễn Hashimoto
A. Đúng
B. Sai
[D01.1886] Chẩn đoán phân biệt viêm tuyến giáp Hashimoto và rối loạn tổng hợp hormon tuyến giáp cần làm nghiệm pháp TRF
A. Đúng
B. Sai
Trắc Nghiệm Suy Giáp Trạng Bẩm Sinh Phần 6
[D01.1887] Phân biệt phình to đại tràng bẩm sinh dựa vào dấu hiệu phù niêm và XN TSH tăng, T4 giảmA. Đúng
B. Sai
[D01.1888] Có thể sử dụng tiêu chuẩn T3 giảm và TSH tăng để chẩn đoán SGTBS
A. Đúng
B. Sai
[D01.1889] Bộ mặt đặc biệt trong SGTBS: mặt thô, đầu to, môi dày, lưỡi dày, há miệng…
A. Đúng
B. Sai
Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC