Trắc Nghiệm Vàng Da Sơ Sinh – Test Nhi 4200 Câu

Trắc Nghiệm Vàng Da Sơ Sinh – Test Nhi 4200 Câu

Câu hỏi trắc nghiệm vàng da sơ sinh của test nhi 4200 câu y hà nội

Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài

Phần 35: Vàng da sơ sinh

Chúc các bạn may mắn!


Phần 34: Nhiễm khuẩn sơ sinh Phần 36: Sơ sinh đủ tháng thiếu tháng và cách chăm sóc

Xem thêm: Tổng hợp 56 phần của Test Nhi 4200 Câu

Đề Bài Trắc Nghiệm Vàng Da Sơ Sinh – Test Nhi 4200 Câu

Trắc Nghiệm Vàng Da Sơ Sinh Phần 1

[D01.2258] Vàng da sơ sinh là do:
A. Lượng bilirubin tăng lên trong máu (trên 120 mcmol/l) ở trẻ sơ sinh, trên lâm sàng da có màu vàng
B. Lượng bilirubin gián tiếp tăng lên trong máu (trên 120 mcmol/l) ở trẻ sơ sinh, trên lâm sàng da có màu vàng
C. Lượng bilirubin tăng lên trong máu (trên 140 mcmol/l) ở trẻ sơ sinh, trên lâm sàng da có thể có màu vàng hoặc không
D. Lượng bilirubin gián tiếp tăng lên trong máu (trên 120 mcmol/l) ở trẻ sơ sinh, trên lâm sàng da có thể có màu vàng hoặc không màu vàng
[D01.2259] Vàng da tăng bil tự do gặp ở:
A. 1/3 số trẻ sơ sinh đủ tháng, 2/3 số trẻ sơ sinh đẻ non
B. 1/3 là trẻ sơ sinh đủ tháng, 2/3 là trẻ sơ sinh đẻ non
C. 2/3 số trẻ sơ sinh đủ tháng, 1/3 số trẻ sơ sinh đẻ non
D. 2/3 là trẻ sơ sinh đủ tháng, 1/3 là trẻ sơ sinh đẻ non
[D01.2260] Câu sai về chuyển hóa bil trong bào thai:
A. Sự thanh lọc bil trong huyết tương thai nhi do mẹ đảm nhiệm
B. Bil tự do qua rau thai gắn với alb máu mẹ, đến gan mẹ chuyển thành bil kết hợp và được thải ra ngoài
C. Gan thai nhi chưa làm nhiệm vụ chuyển bil tự do thành bil kết hợp
D. Sản phẩm giáng hóa của hem có trong phân su
[D01.2261] Đâu không phải yếu tố ảnh hưởng tới chuyển hóa bil
A. Albumin máu giảm
B. Ngạt
C. Rối loạn toan kiềm
D. Theophylin
[D01.2262] Những bệnh sau không có biểu hiện rõ ràng trong giai đoạn sơ sinh:
A. Bệnh Minkowsky Chauffard
B. Dùng vit K tổng hợp liều cao kéo dài
C. Thiếu G6PD
D. Thalassemia
[D01.2263] Đâu không phải nguyên nhân vàng da do tiêu huyết thứ phát:
A. Trẻ đẻ ngạt
B. Nhiễm khuẩn chu sinh
C. Thalassemia
D. Dùng naphtalen, thiazide
[D01.2264] Đặc điểm không phải của tan máu do bất đồng nhóm máu mẹ con ABO
A. Có thể xảy ra từ con thứ nhất
B. Vàng da sáng màu xuất hiện từ ngày thứ 1 sau đẻ, tăng nhanh từ mặt xuống thân và tứ chi
C. Thiếu máu không rõ rệt trên lâm sàng
D. Test Coomb trực tiếp âm tính hoặc dương tính nhẹ
[D01.2265] Diễn biến của trẻ tan máu do bất đồng nhóm máu mẹ con ABO:
A. Nếu được phát hiện và điều trị sớm sẽ giảm từ từ, không để lại hậu quả
B. Điều trị giúp bil tự do chuyển thành bil kết hợp
C. Nếu phát hiện muộn, bil trực tiếp ngấm vào tế bào não thì điều trị không kết quả
D. Di chứng não có thể phục hồi phần nào sau này
[D01.2266] Mức độ sản xuất kháng thể kháng D của mẹ phụ thuộc:
A. Tình trạng miễn dịch của mẹ
B. Nhóm máu của mẹ
C. Mức độ hồng cầu con vào máu mẹ
D. Mức độ tổn thương bánh rau
[D01.2267] Lâm sàng của vàng da tan huyết do bất đồng Rh mẹ con có mấy thể:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Trắc Nghiệm Vàng Da Sơ Sinh Phần 2

[D01.2268] Đặc điểm của thể vàng da trong các thể lâm sàng của vàng da tan huyết do bất đồng Rh mẹ con, chọn câu sai:
A. Hay gặp nhất
B. Vàng da xuất hiện muộn nhưng tăng rất nhanh, thường thiếu máu rõ
C. Gan lách to tùy mức độ tan huyết và thiếu máu
D. Rất dễ vàng da nhân nếu không được phát hiện và điều trị kịp thời
[D01.2269] Thông số có giá trị chẩn đoán xác định và tiên lượng của vàng da tan huyết do bất đồng Rh mẹ con là:
A. Số lượng hồng cầu lưới
B. Nhóm máu Rh của mẹ và con
C. Hiệu giá kháng thể kháng hồng cầu trong huyết thanh con
D. Test Coomb trực tiếp
[D01.2270] Nguyên nhân gây bệnh không liên quan đến enzyme gan là:
A. Bệnh Gilbert
B. Bệnh Crigler Najjar
C. Ngạt, nhiễm khuẩn, nhiễm độc
D. Thiếu pyruvate kinase
[D01.2271] Pregnan 3anpha 20beta diol sẽ hết dần tỏng sữa mẹ sau:
A. 2-3 tuần
B. 4-6 tuần
C. 3 tháng
D. 6 tháng
[D01.2272] Bil tự do gây độc tế bào não và hủy hoại tb thần kinh bằng cách:
A. Thấm vào tổ chức có nhiều lipid
B. Phân hủy lipid
C. Ức chế enzyme nội bào
D. Biến đổi dịch kẽ mô thần kinh
[D01.2273] Trương lực cơ trong vàng da nhân biến đổi như thế nào:
A. Tăng
B. Giảm
C. Cả 2
D. Không thay đổi
[D01.2274] Đâu không phải ưu điểm của liệu pháp ánh sáng:
A. Rẻ
B. An toàn
C. Tác dụng tốt
D. Dễ áp dụng
[D01.2275] Về chỉ định chiếu đèn, CHỌN CÂU SAI
A. Chỉ định cho tất cả trẻ vàng da tăng bil tự do trên 13mg% do bất cứ nguyên nhân nào
B. Phụ thuộc mức độ tăng bil tự do
C. Phụ thuộc cân nặng của trẻ
D. Phụ thuộc ngày tuổi
[D01.2276] Chọn câu sai về kỹ thuật chiếu đèn
A. Dùng ánh sáng trắng hoặc tím (tốt nhất là ánh sáng tím) bước sóng từ 420 đến 500nm
B. Trẻ cởi trần truồng, mặt bịt băng đen, nằm trên khăn trải màu trắng để tăng diện tích da sáng
C. Khoảng cách lý tưởng từ đèn đến trẻ là 20cm
D. Thay đổi tư thế trẻ 2h/lần
[D01.2277] Chọn câu sai về thay máu:
A. Chỉ định khi bil tự do tăng trên 20mg% do bất cứ nguyên nhân gì
B. Lượng máu thay: 100-150 ml/kg, nếu Hb <12g% thì truyền thêm 15ml/kg cân nặng
C. Tốc độ thay là 15ml/kg
D. Dùng kháng sinh 3-5 ngày sau thay máu để tránh nhiễm khuẩn

Trắc Nghiệm Vàng Da Sơ Sinh Phần 3

[D01.2278] Đâu không phải biến chứng của thay máu:
A. Suy tủy
B. Trụy tim mạch
C. Hạ nhiệt độ, hạ đường huyết
D. Rối loạn thăng bằng kiềm toan
[D01.2279] Truyền alb khi:
A. Alb máu <30g/l
B. Tỉ lệ bil toàn phần/alb >8
C. Tỉ lệ bil gián tiếp/alb >8
D. Alb máu <30g/l và Tỉ lệ bil toàn phần/alb >8
[D01.2280] Tăng chất thải ruột bằng cách cho trẻ ăn sớm, nhiều
A. Đúng
B. Sai
[D01.2281] Rối loạn điện giải trong biến chứng của thay máu là: hạ Na, K, Ca
A. Đúng
B. Sai
[D01.2282] Chiếu đèn liên tục tới khi trẻ hết vàng da trên lâm sàng
A. Đúng
B. Sai
[D01.2283] Yếu tố nguy cơ xác định cho chiếu đèn sớm hơn là: bất đồng nhóm máu mẹ con, ngạt, suy hô hấp, toan máu, kiềm máu
A. Đúng
B. Sai
[D01.2284] Bil tăng trong hội chứng mật đặc chủ yểu là bil trực tiếp
A. Đúng
B. Sai
[D01.2285] Vàng da do thiếu protein Y-Z chẩn đoán xác định nhờ sinh thiết gan
A. Đúng
B. Sai
[D01.2286] Bệnh Crigler Najjar là bệnh di truyền trội, rối loan toàn bộ men trong quá tình tổng hợp của gan
A. Đúng
B. Sai
[D01.2287] Những trường hợp vàng da bất đồng Rh thể nặng thường là những đứa con sau của các bà mẹ có hồng cầu Rh –
A. Đúng
B. Sai

Trắc Nghiệm Vàng Da Sơ Sinh Phần 4

[D01.2288] Hiệu giá kháng thể kháng hồng cầu hệ ABO trong huyết thanh con bình thường là 1/640
A. Đúng
B. Sai
[D01.2289] Thiếu G6PD là di truyền lặn trên NST giới tính, vàng da sớm với thiếu máu và tăng tế bào liên võng
A. Đúng
B. Sai
[D01.2290] Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với bilirubin tự do:
A.  Ít tan trong nước
B.  Đào thảo chủ yếu qua đường mật
C.  Ngấm tốt vàng tổ chức mỡ
D.  Có khả năng gây vàng da nhân
[D01.2291] Nồng độ bilirubin toàn phần thấp nhất gây vàng da trên lâm sàng:
A.  60 mmol/l
B.  80 mmol/l
C.  100 mmol/l
D.  120 mmol/l
[D01.2292] Tính chất nào sau đây không phù hợp với bilirubin liên hợp:
A.  Tan nhiều trong nước
B.  Khả năng liên hợp albumin tốt hơn bilirubin tự do
C.  Đào thải theo đường mật là chủ yếu
D.  Không gây vàng da nhân não
[D01.2293] Trẻ đẻ non có nguy cơ bị vàng da sơ sinh cao hơn trẻ đủ tháng do nguyên nhân chủ yếu:
A.  Thiếu oxy do trung tâm hô hấp chưa ổn định ảnh khả năng xúc tác của enzym
B.  Thiếu men glucuronyl transferase do gan tổng hợp chưa đủ
C.  Albumin máu giảm làm cho khả năng gắn của bilirubin giảm
D.  Do đời sống hồng cầu ngắn hơn so với trẻ đủ tháng
[D01.2294] Trẻ đẻ bị ngạt có nguy cơ bị vàng da cao hơn trẻ đẻ bình thường do:
A.  Thiếu oxy gây tổn thương tế bào gan, làm giảm khả năng tổng hợp enzym glucoronyl transferase
B.  Do nồng độ albumin máu giảm làm giảm khả năng liên hợp với bilirubin
C.  Do sử dụng các thuốc điều trị có ái lực với albumin máu lớn
D.  Tổn thương tế bào gan rối loạn quá trình tổng hợp enzym làm mất hoạt tính của enzym glucorunyl transferase được tổng hợp lên
[D01.2295] Đời sống hồng cầu trẻ sơ sinh trong khoảng:
A.  25 ngày
B.  30 ngày
C.  35 ngày
D.  45 ngày
[D01.2296] Vàng da sơ sinh sinh lý xảy ra từ ngày nào :
A.  Ngày thứ 1,2 sau sinh
B.  Ngày thứ 3,4 sau sinh
C.  Ngày thứ 5,6 sau sinh
D.  Ngày thứ 7 sau sinh
[D01.2297] Tỷ lệ trẻ sơ sinh đủ tháng có thể bị vàng da sơ sinh do tăng bilirubin tự do:
A.  1/4
B.  1/3
C.  1/2
D.  > 1/2

Trắc Nghiệm Vàng Da Sơ Sinh Phần 5

[D01.2298] Tỷ lệ trẻ đẻ non có nguy cơ vàng da sơ sinh do tăng bilirubin tự do:
A.  1/3
B.  1/2
C.  2/3
D.  3/5
[D01.2299] Tính chất của vàng da sơ sinh sinh lý: chọn đáp án không phù hợp:
A.  Xuất hiện ngày thứ 2,3 sau sinh
B.  Vàng da vùng 1,2 ít khi vàng da vùng 3,4,5
C.  Trẻ vàng da vẫn ăn, bú tốt không có biểu hiện bệnh lý
D.  Vàng da kéo dài tới ngày thứ 10 với trẻ đủ tháng và ngày 14 với trẻ đẻ non
[D01.2300] Vàng da nhân não gồm mấy giai đoạn:
A.  2 giai đoạn
B.  3 giai đoạn
C.  4 giai đoạn
D.  5 giai đoạn
[D01.2301] Trong gai đoạn 2 của vàng da nhân não đặc điểm đặc trưng là:
A.  Trẻ bú ít hoặc bỏ bú, trương lực cơ của trẻ vẫn bình thường
B.  Trẻ tăng trương lực cơ có các cơn xoắn vặn
C.  Trương lực cơ giảm, trẻ có cơn xoắn vặn
D.  Trương lực cơ giảm nhiều, đáp ứng chậm hoặc không đáp ứng với các kích thích
[D01.2302] Đặc điểm không phù hợp với vàng da sinh lý:
A.  Vàng da đậm nhất vào ngày thứ 4 kéo dài tơí ngày thứ 10-14 thì tự hết
B.  Vàng da dơn độc trẻ sau sinh ngày thứ 2 -3
C.  Gan , lách không to
D.  Trẻ có thiếu máu nhẹ
[D01.2303] Nồng độ bilirubin cao nhất trong vàng da sinh lý:
A.  5 mg/dl
B.  10 mg/ dl
C.  15 mg/dl
D.  20 mg/dl
[D01.2304] Nguyên nhân vàng da sinh lý không phù hợp:
A.  Đời sống hồng cầu ngắn
B.  Tăng tuần hoàn gan ruột
C.  Nồng độ glucuronyl transferase thấp
D.  Tăng giáng hóa hồng cầu
[D01.2305] Trẻ sơ sinh đủ tháng khi bị vàng da sinh lý thường tự hết vào ngày thứ
A.  Thứ 7 sau sinh
B.  Thứ 8 sau sinh
C.  Thứ 9 sau sinh
D.  Ngày thứ 10-14 sau sinh
[D01.2306] Vàng da vùng 4 tương ứng với:
A.  Vàng da từ vùng gối trở lên không có vàng da ở lòng bàn tay, bàn chân
B.  Vàng da từ rốn trở lên
C.  Vàng da từ gối trở lên kèm theo có vàng da vùng cẳng tay, bàn tay .lòng bàn tay
D.  Vàng da từ gai chậu trước trên trở lên
[D01.2307] Đặc điểm của vàng da bệnh lý do tăng bilirubin tự do:
A.  Vàng da xuất hiện sớm: ngày thứ 1,2 sau sinh
B.  Vàng da kéo dài ( > 14 ngày trẻ đủ tháng, > 30 ngày trẻ thiếu tháng)
C.  Vàng đa sẫm màu, nước tiểu bạc màu
D.  Có gan lách to nhiều

Trắc Nghiệm Vàng Da Sơ Sinh Phần 6

[D01.2308] Đặc điểm của vàng da tăng bilirubin liên hợp:
A.  Vàng da tiến triển nhanh tăng bilirubin > 3 mg/dl
B.  Vàng da sỉn màu, tiểu sẫm màu
C.  Trẻ có thiếu máu tăng nhanh
D.  Phân bạc màu theo từng đợt
[D01.2309] Đặc điểm vàng da tăng bilirubin tự do , do bất đồng nhóm máu ABO: chọn đáp án không đúng
A.  Không xảy ra tại con đầu lòng
B.  Vàng da xuất hiện sớm ngay sau sinh
C.  Thiếu máu nhẹ và vừa
D.  Ít nguy cơ gây vàng da nhân
[D01.2310] Kháng thê gây vàng da tăng bilirubin tự do ở trẻ sơ sinh là kháng thể:
A.  IgM
B.  IgG
C.  IgA
D.  IgM và IgG
[D01.2311] Khi trẻ bị vàng da do bất đồng nhóm máu ABO thì: chọn đáp án không đúng
A.  XN Hb, Hct giảm nặng
B.  Test Comb trực tiếp , gián tiếp dương tính
C.  Hiệu giá kháng thể kháng hồng cầu trong huyết thanh con tăng cao trên 1/640
D.  Bilirubin toàn phần, tự do tăng cao
[D01.2312] Khi mẹ nhóm máu O thì con sinh ra nhóm máu nào sau đây cónguy cơ tan máu:
A.  Nhóm A
B.  Nhóm B
C.  Nhóm AB
D. Tất cả đều đúng
[D01.2313] Đặc diểm vàng da ta huyết do bất đồng nhóm máu Rh: chọn đáp án không phù hợp
A.  Vàng da xảy ra sớm, tăng nhanh
B.  Nguy cơ gây vàng da nhân não cao
C.  Xảy ra ở lần mang thai thứ 2 trở lên của người mẹ có Rh(-)
D.  Tần suất hiếm gặp
[D01.2314] Thể lâm sàng nặng nhất trong vàng da do bất đồng nhóm máu Rh:
A.  Thể phù thũng
B.  Thể tăng nguyên hồng cầu
C.  Thể vàng da
D.  Thể thiếu máu huyết tán kéo dài
[D01.2315] Tiến triển của vàng da do bất đồng nhóm máu Rh:
A.  Tan máu nhanh ồ ạt, trẻ bị thiếu máu nặng có nguy cơ tử vong cao
B.  Tan máu ồ ạt, tăng bilirubin tự do nhanh có nguy cơ vàng da nhân não
C.  Tan máu ồ ạt , tăng bilirubin toàn phần cao gây hội chứng mật đặc
D.  Tan máu thoáng qua không để lại di chứng
[D01.2316] Khi xét nghiệm trẻ vàng da có khả năng do bất đồng nhóm máu Rh thì : chọn đáp án không đúng
A.  XN Hb, Hct giảm nhẹ
B.  Test Comb gián tiếp dương tính
C.  Hiệu giá kháng thể kháng hồng cầu tăng nhẹ trong huyết tương
D.  XN nước tiểu có hồng cầu niệu
[D01.2317] Vàng da nhân não khi phát hiệ muộn > 1 tuần trẻ có đặc điểm:
A.  Khóc thét từng cơn, giảm trương lực cơ
B.  Tăng trương lực cơ, người ưỡn cong, có thể có co giật
C.  Trương lực cơ gấp tăng, trương lực cơ duỗi giảm, trẻ có thể có co giật
D.  Liệt nhẹ nửa người

Trắc Nghiệm Vàng Da Sơ Sinh Phần 7

[D01.2318] Nồng độ bilirubin toàn phần trong máu tăng lên bao nhiêu trẻ có nguy cơ vàng da nhân:
A.  15 mg/dl
B.  20 mg/dl
C.  25 mg/dl
D.  30 mg/dl
[D01.2319] Khi tiến hành liệu pháp ánh sáng điều trị trẻ vàng da sơ sinh thì bước sóng ánh sáng có hiệu quả nhất:
A.  300- 420 nm
B.  420- 500 nm
C.  500-600 nm
D.  580- 720 nm
[D01.2320] Nồng độ bilirubin trong máu trẻ khoảng bao nhiêu thì tiến hành liệu pháp ánh sáng có hiệu quả:
A.  Bilirubin tự do > 15 mg/ dl
B.  Bilirubin toàn phần > 20 mg/dl
C.  Bilirubin tự do > 15 mg/ dl
D.  Bilirubin toàn phần > 25 mg/ dl
[D01.2321] Khi xảy ra vàng da nhân ở trẻ sơ sinh cấu trúc não bị tổn thương:
A.  Nhân xám trung ương: thể vân đồi thị
B.  Vùng hành não, cầu não
C.  Vùng tiểu não
D.  Tất cả ý trên
[D01.2322] Khi tiến hành thay máu trong vàng da sơ sinh nhóm máu chọn:
A.  Bất đồng nhóm ABO: hồng cầu rửa nhóm AB, huyết tương nhóm O
B.  Bất đồng nhóm Rh: hồng cầu rửa nhóm Rh(-), huyết tương cùng nhóm máu với con
C.  Bất đồng nhóm máu ABO: hồng cầu rửa nhóm O, huyết tương cùng nhóm máu với con
D.  Bất đồng nhóm Rh: hồng cầu rửa nhóm Rh(-), huyết tương nhóm AB
[D01.2323] Lượng máu cần thay cho trẻ:
A.  100- 120 ml/ kg
B.  120-150 ml/kg
C.  150-200 ml/ kg
D.  200-220 ml/ kg
[D01.2324] Biến chứng có thể xảy ra khi tiến hành liệu pháp ánh sáng: chọn ý sai
A.  Gây hiện tượng da đồng
B.  Sốt, mất nước
C.  Hạ đường huyết
D.  Tiêu chảy
[D01.2325] Khi tiến hành thay máu cho trẻ sơ sinh vàng da tiến hành:
A.  TM rốn, tốc độ máu thay 100 ml/ kg/h
B.  TM rốn, tốc độ máu thay 150 ml/ kg/h
C.  ĐM rốn , tốc độ máu thay 100 ml/ kg/h
D.  ĐM rốn , tốc độ máu thay 150 ml/kg/h
[D01.2326] Nguyên nhân thường gặp nhất gây vàng da tăng bilirubin liên hợp ở trẻ sơ sinh:
A.  Viêm gan virus
B.  Nhiễm khuẩn sơ sinh
C.  Bất thường bẩm sinh đường mật
D.  Viêm gan nhiễm độc
[D01.2327] Đặc điểm của vàng da tăng bilirubin liên hợp:
A.  Vàng da xảy ra sớm
B.  Vàng da sỉn màu, phân nước tiểu sẫm màu
C.  Có thể gây vàng da nhân
D.  Gan lách có thể to

Trắc Nghiệm Vàng Da Sơ Sinh Phần 8

[D01.2328] Trẻ em mắc hội chứng teo đường mật bẩm sinh có đặc điểm:
A.  Vàng da sỉn màu, xảy ra sớm, tăng nhanh
B.  Thay đổi màu sắc phân: phân nhạt màu từng đợt, nước tiểu sẫm màu
C.  Gan,lách bình thường hoặc chỉ to nhẹ
D.  Trẻ có thể có xuất huyết dưới da
[D01.2329] Đặc điểm nào sau đây không phù hợp bệnh Gilbert:
A.  Thiếu men glucuronul transferase
B.  Di truyền gen lặn NST thường
C.  Vàng da tăng bilirubin tự do
D.  Vàng da nhẹ
[D01.2330] Đặc điểm của bệnh Criler- Najja:
A.  Di truyền trội NST thường
B.  Vàng da sớm, nặng
C.  Vàng da tăng bilỉubin liên hợp
D.  Do bất thường cấu trúc men glucuronyl transferase
[D01.2331] Nguyên nhân gây tăng tái tuần hoàn gan ruột ở trẻ sơ sinh:
A.  Xảy ra ở trẻ đẻ non, chậm thải phân su
B.  Do thiếu các chủng vi khuẩn đường ruột làm rối loạn chuyển hóa bilirubin
C.  Vàng da do tăng bilirubin liên hợp
D.  Bất thường bẩm sinh đường tiêu hóa của trẻ
[D01.2332] Nguyên nhân thường gặp do thiếu protein Y-Z ở trẻ sơ sinh:
A.  Xảy ra trên trẻ đẻ non
B.  Nguy cơ cao xảy ra trên trẻ của bà mẹ sử dụng nhóm thuốc an thần khi mang thai
C.  Trẻ sinh ra thấp cân
D.  Trẻ của bà mẹ đái tháo đường
[D01.2333] Đặc điểm của hội chứng mật đặc:
A.  Da vàng sỉn, phân bạc màu
B.  Xảy ra sau vàng da tăng bilirubin tự do không được điều trị
C.  Tăng bilirubin trong máu chủ yếu là bilirubin kết hợp
D.  Tất cả ý trên
[D01.2334] Một trẻ nam, 4 ngày tuổi vào viện khám vì vàng da và bú kém. Thăm khám thấy:
– Vàng da đậm toàn thân li bì bỏ bú
– Khóc thắt từng cơn giảm trương lực cơ
Chẩn đoán nào có khả năng cao nhất cần đặt ra:
A.  Vàng da nhân não do tăng bilirubin tự do
B.  Vàng da sơ sinh do tăng bilirubin tự do
C.  Vàng da sơ sinh do tăng bilirubin liên hợp
D.  Chưa đủ dữ kiện chẩn đoán
[D01.2335] Khi khai thác bệnh sử của bệnh nhân yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để định hướng nguyên nhân gây vàng da:
A.  Tiền sử gia đình, mẹ mang thai
B.  Thời gian xuất hiện vàng da, tiến triển
C.  Tiền sử sản khoa: đẻ non, nhẹ cân, ngạt…
D.  Thuốc đã dùng
[D01.2336] Phương pháp điều trị được sử dụng:
A.  Liệu pháp ánh sáng
B.  Thay máu
C.  Liệu pháp ánh sáng kết hợp tháy máu
D.  Trẻ vàng da nhân giai đoạn 2 nên không có chỉ định thay máu
[D01.2337] Trẻ nữ, 60 ngày tuổi, đưa đi khám vì vàng da và đi ngoài phân bạc màu. Khi khác thác bệnh sử cần để định hướng nguyên nhân vàng da:
A.  Thời gian xuất hiên vàng da, tiến triển
B.  Tính chất phân, màu sắc nước tiểu
C.  Tiền sử sản khoa: đẻ non, ngạt, …
D.  Tiền sử gai đình

Trắc Nghiệm Vàng Da Sơ Sinh Phần 9

[D01.2338] Xét nghiệm nào sau đây là quan trọng nhất để xác định nguyên nhân vàng da ở trẻ:
A.  Xét nghiệm Bilirubin toàn phần, trực tiếp
B.  Xét nghiệm TB máu ngoại vi
C.  Siêu âm ổ bụng tổng quát
D.  Nước tiểu : sắc tố mật và muối mật
[D01.2339] Kết quả cận lâm sàng của trẻ: Bilirubin tp/ tt: 300/250 GGT: 300 UI/L Phosphastase kiềm: 23O UI/l Maker viêm gan: HbsAg (-), CMV (+). Siêu âm ổ bụng: thấy túi mật không thay đổi kích thước sau bú Chẩn đoán xác định:
A.  Vàng da do teo dường mật bẩm sinh
B.  Vàng da do viêm gan CMV
C.  Vàng da tắc mật
D.  Chưa đủ dữ kiện
[D01.2340] Đâu KHÔNG là đặc điểm vàng da do tăng bilirubin gián tiếp:
A.  Da vàng tươi, vàng sáng
B.  Có triệu chứng thiếu máu
C.  Nước tiểu sẫm màu, thấm vàng ra tã
D.  Xét nghiệm bilirubin gián tiếp tăng
[D01.2341] Vàng da tan máu gặp trong các bệnh sau đây, TRỪ:
A.  Thiếu G6PD
B.  Thiếu men glycuronyl transferase
C.  Thiếu Pyruvatkinase
D.  Cường lách
[D01.2342] Đâu KHÔNG là đặc điểm của vàng da do tăng bilirubin trực tiếp:
A.  Nước tiểu sẫm màu, thấm vàng ra tã
B.  Phân có thể bạc màu
C.  Gan thường to, chắc
D.  Có triệu chứng thiếu máu
[D01.2343] Vàng da do tắc mật ngoài gan gặp trong các bệnh sau đây, TRỪ:
A.  Hội chứng Alagille
B.  Teo đường mật
C.  Bệnh Caroli giãn nang đường mật trong gan
D.  Hội chứng mật đặc
[D01.2344] Hội chứng Alagille đặc trưng bởi:
A.  Nút mật ở ống mật chủ
B.  Bất sản động mạch gan
C.  Ứ mật nặng trong gan có tính chất gia đình và bệnh tế bào gan tiến triển
D.  Xơ hoá gan bẩm sinh
[D01.2345] Các thuốc sau đây đều gây nhiễm độc gan, TRỪ:
A.  Salicylat
B.  Acetaminophen
C.  Furocemid
D.  Rifamycin
[D01.2346] Vàng da ở giai đoạn sơ sinh thường do bệnh nhiễm khuẩn nào sau đây:
A.  Viêm gan virus B
B.  Tụ cầu vàng
C.  Toxoplasma
D.  Cytomegalovirus
[D01.2347] Bệnh Wolman là bệnh gây vàng da ở trẻ em do ứ đọng chất nào sau đây:
A.  Galactosemia
B.  Ester cholesterol
C.  Glycogen
D.  Fructose

Trắc Nghiệm Vàng Da Sơ Sinh Phần 10

[D01.2348] Các rối loạn nhiễm sắc thể nào sau đây gây vàng da ở trẻ em, TRỪ:
A.  Ba nhiễm sắc thể 17
B.  Ba nhiễm sắc thể 21
C.  Ba nhiễm sắc thể 22
D.  Ba nhiễm sắc thể 18
[D01.2349] Các bệnh chuyển hoá sau đều gây vàng da ở trẻ em, TRỪ:
A.  Bệnh ứ đọng sắt ở trẻ em
B.  Xơ nang tuỵ
C.  Bệnh Gaucher
D.  Bệnh tyrosin máu
[D01.2350] Cafein, heparin… có ái lực với albumin lớn hơn bilirubin trực tiếp là nguyên nhân gây vàng da
A. Đúng
B. Sai
[D01.2351] Trẻ đẻ thấp cân ( < 2500g) có nguy cơ vàng da cao hơn do nồng độ albumin máu giảm
A. Đúng
B. Sai
[D01.2352] Vàng da do bất đồng nhóm máu ABO xảy ra do tổn thương bánh rau có sự trộn máu của mẹ và con
A. Đúng
B. Sai
[D01.2353] Test Comb gián tiếp trong vàng da bất đồng nhóm máu ABO (+)
A. Đúng
B. Sai
[D01.2354] Vàng da do bất đồng nhóm máu ABO thường xuyên xảy ra ít nguy cơ gây vàng da nhân
A. Đúng
B. Sai
[D01.2355] Khi thay máu cho trẻ em vàng da tăng bilirubin tự do trong máu cần chọn máu tươi hoặc lấy < 3 ngày
A. Đúng
B. Sai
[D01.2356] Cần chống động bằng Heparin 50 UI/ kg và glucorunat calci 10% 1ml/ 100ml máu thay
A. Đúng
B. Sai
[D01.2357] Không tiến hành thay máu cho trẻ có vàng da nhân có hiện tượng tăng trương lực cơ, co giật
A. Đúng
B. Sai

Trắc Nghiệm Vàng Da Sơ Sinh Phần 11

[D01.2358] Những yếu tố làm tăng nguy cơ vàng da nhân não ở trẻ em:
A. Trẻ sinh ra thấp cân
B. Trẻ bất thường bẩm sinh đường mật
C. Trẻ bị kiềm chuyển hóa
D. Trẻ bị hạ đường huyết
[D01.2359] Tổn thương gan do ngạt, nhiễm khuẩn, nhiễm độc làm giảm khả năng tổng hợp enzym glucuronyl transferase
A. Đúng
B. Sai
[D01.2360] Gan bắt đầu chuyển hóa bilirubin từ khi sinh ra
A. Đúng
B. Sai
[D01.2361] Vàng da do bất thường màng hồng cầu:
A. Bệnh Minkowaky Clauffard
B. Thiếu Piruvatkinase
C. Thalassemia
[D01.2362] Vàng da sơ sinh do nhiễm khuẩn huyết gây vàng da tăng bilirubin liên hợp
A. Đúng
B. Sai
[D01.2363] Khi dung vitamin K liều cao kéo dài, gây vàng da tăng bilirubin liên hợp nhất là trẻ đẻ non
A. Đúng
B. Sai
[D01.2364] Vàng da do bất thường nhóm máu Rh xét nghiệm thấy trong máu con có nhiều hồng cầu non
A. Đúng
B. Sai
[D01.2365] Vàng da sơ sinh do bất thường nhóm má RH xét nghiệm có test Comb trực tiệp (+), test Comb gián tiếp (-)
A. Đúng
B. Sai
[D01.2366] Khi tiến hành liệu pháp ánh sáng trên trẻ vàng da do tăng bilirubin tự do cần đặt trẻ cách xa đèn 20 cm
A. Đúng
B. Sai
[D01.2367] Hội chứng mật đặc là biến chứng sau vàng da nhân không diều trị kịp thời cần điều trị bằng thuốc lợi mật
A. Đúng
B. Sai

Trắc Nghiệm Vàng Da Sơ Sinh Phần 12

[D01.2368] Cơ chế gây vàng da sơ sinh trên trẻ bị rối loạn hấp thu galactose do thiếu men glucoronyl transferase
A. Đúng
B. Sai
[D01.2369] Sau khi tiến hành thay máu cho trẻ vàng da sơ sinh cần dùng kháng sinh 3-5 ngày để dự phòng nhiễm khuẩn
A. Đúng
B. Sai
[D01.2370] Vàng da do thiếu men glucuronyl transferase xxảy ra trên các trẻ:
A. Đẻ thấp cân
B. Trẻ đẻ ngạt sau sinh
C. Trẻ bị nhiễm khuẩn huyết
D. Teo đường mật bẩm sinh
[D01.2371] Mẹ nhóm máu B con có nhóm máu A, AB có nguy cơ vàng da sơ sinh do bất thường nhóm máu ABO
A. Đúng
B. Sai
[D01.2372] Vàng da nhân khi không được điều trị kịp thời có thể gây di chứng mù, điếc, chậm phát triển trí tuệ
A. Đúng
B. Sai

Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one