Trắc Nghiệm Sinh Lý Sinh Dục – Test Sinh Lý yhoctructuyen
Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài
F01-Phần 14: Sinh Lý Sinh Dục và Sinh Sản
Nộp Bài Thi
0 trong số 160 các câu hỏi đã Hoàn Thành
Câu hỏi:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
- 68
- 69
- 70
- 71
- 72
- 73
- 74
- 75
- 76
- 77
- 78
- 79
- 80
- 81
- 82
- 83
- 84
- 85
- 86
- 87
- 88
- 89
- 90
- 91
- 92
- 93
- 94
- 95
- 96
- 97
- 98
- 99
- 100
- 101
- 102
- 103
- 104
- 105
- 106
- 107
- 108
- 109
- 110
- 111
- 112
- 113
- 114
- 115
- 116
- 117
- 118
- 119
- 120
- 121
- 122
- 123
- 124
- 125
- 126
- 127
- 128
- 129
- 130
- 131
- 132
- 133
- 134
- 135
- 136
- 137
- 138
- 139
- 140
- 141
- 142
- 143
- 144
- 145
- 146
- 147
- 148
- 149
- 150
- 151
- 152
- 153
- 154
- 155
- 156
- 157
- 158
- 159
- 160
Thông tin
Chúc các bạn may mắn!
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại nó.
Bài kiểm tra đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau để bắt đầu bài kiểm tra này:
Kết quả
Bạn đã trả lời đúng 0 trong số 160 câu hỏi
Thời gian:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt 0 điểm trên tổng 0 điểm, (0)
Thể loại
- Không được phân loại 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
- 68
- 69
- 70
- 71
- 72
- 73
- 74
- 75
- 76
- 77
- 78
- 79
- 80
- 81
- 82
- 83
- 84
- 85
- 86
- 87
- 88
- 89
- 90
- 91
- 92
- 93
- 94
- 95
- 96
- 97
- 98
- 99
- 100
- 101
- 102
- 103
- 104
- 105
- 106
- 107
- 108
- 109
- 110
- 111
- 112
- 113
- 114
- 115
- 116
- 117
- 118
- 119
- 120
- 121
- 122
- 123
- 124
- 125
- 126
- 127
- 128
- 129
- 130
- 131
- 132
- 133
- 134
- 135
- 136
- 137
- 138
- 139
- 140
- 141
- 142
- 143
- 144
- 145
- 146
- 147
- 148
- 149
- 150
- 151
- 152
- 153
- 154
- 155
- 156
- 157
- 158
- 159
- 160
- Đã trả lời
- Ôn tập
-
Câu hỏi 1 các trong số 160
1. Câu hỏi:
[F01.0966] Phân chia giảm nhiễm xảy ra trong giai đoạn:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 2 các trong số 160
2. Câu hỏi:
[F01.0967] Enzym hyaluronidase được chứa ở:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 3 các trong số 160
3. Câu hỏi:
[F01.0968] Tinh trùng có khả năng di động và thụ tinh khi ở:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 4 các trong số 160
4. Câu hỏi:
[F01.0969] Các yếu tố sau đây đều làm giảm sản sinh và hoạt động của tinh trùng, trừ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 5 các trong số 160
5. Câu hỏi:
[F01.0970] Mỗi lần thụ tinh thường chỉ có một tinh trùng thâm nhập vào noãn là vì những lý do sau đây, trừ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 6 các trong số 160
6. Câu hỏi:
[F01.0971] Các tác dụng sau đây là do testosteron gây ra trong thời kỳ bào thai, trừ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 7 các trong số 160
7. Câu hỏi:
[F01.0972] Nơi bài tiết testosteron chủ yếu là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 8 các trong số 160
8. Câu hỏi:
[F01.0973] Các tác dụng sau đây đều là của testosteron, trừ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 9 các trong số 160
9. Câu hỏi:
[F01.0974] Tác dụng của testosteron đối với cơ quan sinh dục là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 10 các trong số 160
10. Câu hỏi:
[F01.0975] Tác dụng của testosteron lên đặc tính sinh dục nam thứ phát:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 11 các trong số 160
11. Câu hỏi:
[F01.0976] Tác dụng của testosteron lên xương:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 12 các trong số 160
12. Câu hỏi:
[F01.0977] FSH có các tác dụng sau đây, trừ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 13 các trong số 160
13. Câu hỏi:
[F01.0978] LH có tác dụng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 14 các trong số 160
14. Câu hỏi:
[F01.0979] Tinh hoàn hoạt động từ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 15 các trong số 160
15. Câu hỏi:
[F01.0980] Testosteron được bài tiết từ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 16 các trong số 160
16. Câu hỏi:
[F01.0981] Nơi có khả năng sản xuất tinh trùng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 17 các trong số 160
17. Câu hỏi:
[F01.0982] Vai trò testosteron trong thời kỳ bào thai:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 18 các trong số 160
18. Câu hỏi:
[F01.0983] Tác dụng chính của testosteron sau dậy thì:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 19 các trong số 160
19. Câu hỏi:
[F01.0984] Hormon nào điều hoà bài tiết testosteron sau dậy thì:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 20 các trong số 160
20. Câu hỏi:
[F01.0985] Hormon điều hoà sản sinh tinh trùng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 21 các trong số 160
21. Câu hỏi:
[F01.0986] Tế bào Sertoli có vai trò quan trọng trong quá trình sản sinh tinh trùng do có các tác dụng sau, trừ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 22 các trong số 160
22. Câu hỏi:
[F01.0987] Các hormon sau đây ảnh hưởng đến sản sinh tinh trùng, trừ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 23 các trong số 160
23. Câu hỏi:
[F01.0988] Sản sinh tinh trùng: Tinh nguyên bào nhóm A phân chia 2 lần tạo thành 8 tinh nguyên bào nhóm B.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 24 các trong số 160
24. Câu hỏi:
[F01.0989] Sản sinh tinh trùng: Tinh nguyên bào nhóm A phân chia giảm nhiễm để thành tinh nguyên bào nhóm B.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 25 các trong số 160
25. Câu hỏi:
[F01.0990] Sản sinh tinh trùng: Tinh bào I được tạo thành từ tinh nguyên bào nhóm B.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 26 các trong số 160
26. Câu hỏi:
[F01.0991] Sản sinh tinh trùng: Từ tinh bào I thành tinh bào II có hiện tượng phân chia giảm nhiễm.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 27 các trong số 160
27. Câu hỏi:
[F01.0992] Sản sinh tinh trùng: Quá trình phân chia từ tinh bào II thành tinh trùng là quá trình phân chia giảm nhiễm.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 28 các trong số 160
28. Câu hỏi:
[F01.0993] Các hormon tham gia điều hoà sinh sản tinh trùng: FSH kích thích phát triển ống sinh tinh.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 29 các trong số 160
29. Câu hỏi:
[F01.0994] Các hormon tham gia điều hoà sinh sản tinh trùng: LH kích thích sản sinh tinh trùng ở giai đoạn đầu.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 30 các trong số 160
30. Câu hỏi:
[F01.0995] Các hormon tham gia điều hoà sinh sản tinh trùng: FSH kích thích tế bào Sertoli bài tiết chất dinh dưỡng cho tế bào dòng tinh.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 31 các trong số 160
31. Câu hỏi:
[F01.0996] Các hormon tham gia điều hoà sinh sản tinh trùng: Testosteron cần cho sự phát triển và phân chia tinh nguyên bào để tạo tinh trùng.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 32 các trong số 160
32. Câu hỏi:
[F01.0997] Các hormon tham gia điều hoà sinh sản tinh trùng: Inhibin làm tăng sản sinh tinh trùng.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 33 các trong số 160
33. Câu hỏi:
[F01.0998] Chức năng của túi tinh và tuyến tiền liệt: Túi tinh chỉ là nơi chứa đựng tinh trùng.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 34 các trong số 160
34. Câu hỏi:
[F01.0999] Chức năng của túi tinh và tuyến tiền liệt: Túi tinh bài tiết dịch quánh chứa chất dinh dưỡng.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 35 các trong số 160
35. Câu hỏi:
[F01.1000] Chức năng của túi tinh và tuyến tiền liệt: Túi tinh đổ dịch vào ống phóng tinh trong giai đoạn phóng tinh.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 36 các trong số 160
36. Câu hỏi:
[F01.1001] Chức năng của túi tinh và tuyến tiền liệt: Tuyến tiền liệt bài tiết dịch có độ pH acid.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 37 các trong số 160
37. Câu hỏi:
[F01.1002] Chức năng của túi tinh và tuyến tiền liệt: Tuyến tiền liệt bài tiết dịch chứa men đông đặc và tiền fibrinolysin.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 38 các trong số 160
38. Câu hỏi:
[F01.1003] Tinh trùng di chuyển vào đường sinh dục nữ nhờ: Dịch chứa men đông đặc tiết từ tuyến tiền liệt để giữ tinh trùng tập trung quanh cổ tử cung.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 39 các trong số 160
39. Câu hỏi:
[F01.1004] Tinh trùng di chuyển vào đường sinh dục nữ nhờ: Prostaglandin có trong dịch tuyến tiền liệt làm tăng nhu động tử cung và vòi tử cung.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 40 các trong số 160
40. Câu hỏi:
[F01.1005] Tinh trùng di chuyển vào đường sinh dục nữ nhờ: pH kiềm của dịch tuyến tiền liệt làm trung hoà dịch acid của âm đạo.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 41 các trong số 160
41. Câu hỏi:
[F01.1006] Tinh trùng di chuyển vào đường sinh dục nữ nhờ: Fibrinolysin của tuyến tiền liệt làm tiêu fibrinogen làm dịch loãng ra và tinh trùng hoạt động trở lại.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 42 các trong số 160
42. Câu hỏi:
[F01.1007] Tinh trùng di chuyển vào đường sinh dục nữ nhờ chất dinh dưỡng từ dịch tuyến tiền liệt.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 43 các trong số 160
43. Câu hỏi:
[F01.1008] Những biến đổi của tinh trùng trong đường sinh dục nữ: Trở nên hoạt động mạnh hơn.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 44 các trong số 160
44. Câu hỏi:
[F01.1009] Những biến đổi của tinh trùng trong đường sinh dục nữ: Mất các lớp cholesterol bọc cực đầu.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 45 các trong số 160
45. Câu hỏi:
[F01.1010] Những biến đổi của tinh trùng trong đường sinh dục nữ: Phần cổ tinh trùng giải phóng enzym hyaluronidase.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 46 các trong số 160
46. Câu hỏi:
[F01.1011] Những biến đổi của tinh trùng trong đường sinh dục nữ: Ion calci thấm qua màng của phần cổ tinh trùng.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 47 các trong số 160
47. Câu hỏi:
[F01.1012] Chức năng sản xuất tinh trùng: FSH có tác dụng điều hoà sản sinh tinh trùng.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 48 các trong số 160
48. Câu hỏi:
[F01.1013] Chức năng sản xuất tinh trùng: Tế bào Leydig vừa có khả năng dinh dưỡng tinh trùng vừa có khả năng bài tiết testosteron.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 49 các trong số 160
49. Câu hỏi:
[F01.1014] Chức năng sản xuất tinh trùng: Cả chất lượng và số lượng tinh trùng đều có ý nghĩa quyết định trong thụ thai.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 50 các trong số 160
50. Câu hỏi:
[F01.1015] Chức năng sản xuất tinh trùng: Thân nhiệt bình thường (36,8oC) là điều kiện tối thuận cho quá trình tạo tinh trùng.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 51 các trong số 160
51. Câu hỏi:
[F01.1016] Chức năng sản xuất tinh trùng: Testosteron là hormon duy nhất ảnh hưởng tới sự biệt hoá tinh trùng.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 52 các trong số 160
52. Câu hỏi:
[F01.1017] Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn: Bình thường mỗi lần xuất tinh chứa 35- 200 triệu tinh trùng.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 53 các trong số 160
53. Câu hỏi:
[F01.1018] Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn: LH có tác dụng chính trong điều hoà sinh sản tinh trùng.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 54 các trong số 160
54. Câu hỏi:
[F01.1019] Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn: Thể tích tinh dịch mỗi lần xuất tinh là 2-3 ml.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 55 các trong số 160
55. Câu hỏi:
[F01.1020] Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn: Tế bào mầm của ống sinh tinh được biệt hoá thành tinh trùng từ cuối thời kỳ bào thai.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 56 các trong số 160
56. Câu hỏi:
[F01.1021] Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn: Tế bào Sertoli vừa có tác dụng dinh dưỡng tinh trùng vừa có tác dụng bài tiết inhibin để điều hoà sản sinh tinh trùng.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 57 các trong số 160
57. Câu hỏi:
[F01.1022] Điều hoà bài tiết hormon của tinh hoàn: Vùng dưới đồi ở nam giới không có hai trung tâm điều hoà chức năng sinh sản.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 58 các trong số 160
58. Câu hỏi:
[F01.1023] Điều hoà bài tiết hormon của tinh hoàn: HCG có tác dụng kích thích tế bào Leydig tiết progesteron từ tuổi dậy thì.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 59 các trong số 160
59. Câu hỏi:
[F01.1024] Điều hoà bài tiết hormon của tinh hoàn: GnRH có tác dụng gián tiếp điều hoà bài tiết testosteron trong thời kỳ bào thai.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 60 các trong số 160
60. Câu hỏi:
[F01.1025] Điều hoà bài tiết hormon của tinh hoàn: Testosteron cũng có tác dụng điều hoà bài tiết testosteron.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 61 các trong số 160
61. Câu hỏi:
[F01.1026] Điều hoà bài tiết hormon của tinh hoàn: LH của tiền yên có tác dụng chính điều hoà bài tiết của tế bào Leydig.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 62 các trong số 160
62. Câu hỏi:
[F01.1027] Tác dụng của testosteron: Testosteron được bài tiết trong thời kỳ bào thai có tác dụng đưa tinh hoàn xuống bìu.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 63 các trong số 160
63. Câu hỏi:
[F01.1028] Tác dụng của testosteron: Hiện tượng trứng cá ở nam và nữ lúc dậy thì là do tăng bài tiết androgen.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 64 các trong số 160
64. Câu hỏi:
[F01.1029] Tác dụng của testosteron: Testosteron do tế bào kẽ bài tiết từ tuổi dậy thì có tác dụng biệt hoá phương thức điều hoà chức năng sinh sản.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 65 các trong số 160
65. Câu hỏi:
[F01.1030] Tác dụng của testosteron: Làm xuất hiện và duy trì đặc tính sinh dục thứ phát từ tuổi sơ sinh.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 66 các trong số 160
66. Câu hỏi:
[F01.1031] Tác dụng của testosteron: Tham gia vào quá trình sản sinh tinh trùng.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 67 các trong số 160
67. Câu hỏi:
[F01.1032] Các tác dụng sau đây đều là của HCG, trừ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 68 các trong số 160
68. Câu hỏi:
[F01.1033] HCG được bài tiết:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 69 các trong số 160
69. Câu hỏi:
[F01.1034] Đặt dụng cụ tử cung có tác dụng tránh thai vì các tác dụng sau đây, trừ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 70 các trong số 160
70. Câu hỏi:
[F01.1035] Tác dụng của estrogen lên chuyển hoá protein là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 71 các trong số 160
71. Câu hỏi:
[F01.1036] Estrogen làm phát triển cơ quan sinh dục từ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 72 các trong số 160
72. Câu hỏi:
[F01.1037] Sau đây là các tác dụng của estrogen lên cơ tử cung, trừ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 73 các trong số 160
73. Câu hỏi:
[F01.1038] Estrogen là một steroid có:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 74 các trong số 160
74. Câu hỏi:
[F01.1039] Tác dụng của estrogen trên xương là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 75 các trong số 160
75. Câu hỏi:
[F01.1040] Tác dụng của estrogen trên tuyến vú:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 76 các trong số 160
76. Câu hỏi:
[F01.1041] Tác dụng của estrogen lên tuyến cổ tử cung làm tăng bài tiết:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 77 các trong số 160
77. Câu hỏi:
[F01.1042] Receptor tiếp nhận estrogen nằm ở:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 78 các trong số 160
78. Câu hỏi:
[F01.1043] Cơ chế tác dụng của estrogen tại tế bào đích là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 79 các trong số 160
79. Câu hỏi:
[F01.1044] Hormon có tác dụng kích thích trực tiếp bài tiết estrogen trong chu kỳ kinh nguyệt là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 80 các trong số 160
80. Câu hỏi:
[F01.1045] Bản chất hoá học của progesteron là steroid có:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 81 các trong số 160
81. Câu hỏi:
[F01.1046] Progesteron là hormon dưỡng thai vì:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 82 các trong số 160
82. Câu hỏi:
[F01.1047] Tác dụng của progesteron lên tuyến vú:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 83 các trong số 160
83. Câu hỏi:
[F01.1048] Progesteron có các tác dụng sau đây, trừ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 84 các trong số 160
84. Câu hỏi:
[F01.1049] Tác dụng của progesteron lên cổ tử cung:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 85 các trong số 160
85. Câu hỏi:
[F01.1050] Ở người phụ nữ bình thường, nơi bài tiết progesteron chủ yếu là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 86 các trong số 160
86. Câu hỏi:
[F01.1051] Trong chu kỳ kinh nguyệt hormon trực tiếp kích thích bài tiết progesteron là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 87 các trong số 160
87. Câu hỏi:
[F01.1052] Độ dài trung bình của chu kỳ kinh nguyệt ở người phụ nữ bình thường là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 88 các trong số 160
88. Câu hỏi:
[F01.1053] Chu kỳ kinh nguyệt 35 ngày thì noãn sẽ được phóng vào ngày thứ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 89 các trong số 160
89. Câu hỏi:
[F01.1054] Trước lúc phóng noãn nồng độ các hormon đều tăng cao, trừ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 90 các trong số 160
90. Câu hỏi:
[F01.1055] Cơ chế dậy thì:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 91 các trong số 160
91. Câu hỏi:
[F01.1056] Dấu hiện thể hiện dậy thì hoàn toàn ở nữ là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 92 các trong số 160
92. Câu hỏi:
[F01.1057] Dấu hiệu chính thể hiện thời kỳ mãn kinh là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 93 các trong số 160
93. Câu hỏi:
[F01.1058] Dấu hiệu thể hiện tuổi dậy thì bắt đầu ở nữ là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 94 các trong số 160
94. Câu hỏi:
[F01.1059] Chẩn đoán có thai dựa vào sự xuất hiện của:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 95 các trong số 160
95. Câu hỏi:
[F01.1060] Các biện pháp tránh thai sau đây đều là biện pháp tạm thời, trừ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 96 các trong số 160
96. Câu hỏi:
[F01.1061] Biện pháp tránh thai can thiệp vào giai đoạn làm tổ của trứng đã thụ tinh là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 97 các trong số 160
97. Câu hỏi:
[F01.1062] Sự hình thành và hoàn thiện về giới tính của thai phụ thuộc vào các yếu tố sau, trừ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 98 các trong số 160
98. Câu hỏi:
[F01.1063] Estrogen được bài tiết chủ yếu từ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 99 các trong số 160
99. Câu hỏi:
[F01.1064] Mô bài tiết progesteron chủ yếu là:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 100 các trong số 160
100. Câu hỏi:
[F01.1065] Estrogen có tác dụng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 101 các trong số 160
101. Câu hỏi:
[F01.1066] Progesteron có tác dụng:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 102 các trong số 160
102. Câu hỏi:
[F01.1067] Hormon kích thích bài tiết estrogen:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 103 các trong số 160
103. Câu hỏi:
[F01.1068] Sự thụ tinh xảy ra tại:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 104 các trong số 160
104. Câu hỏi:
[F01.1069] Rau thai bài tiết hormon:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 105 các trong số 160
105. Câu hỏi:
[F01.1070] Các hormon sau đây đều do rau thai bài tiết, trừ:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 106 các trong số 160
106. Câu hỏi:
[F01.1071] Nguyên lý chẩn đoán thai là tìm:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 107 các trong số 160
107. Câu hỏi:
[F01.1072] Hormon có tác dụng tới hoạt động của tuyến vú:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 108 các trong số 160
108. Câu hỏi:
[F01.1073] Progesteron là hormon dưỡng thai vì:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 109 các trong số 160
109. Câu hỏi:
[F01.1074] Estrogen có tác dụng trong mỗi chu kỳ kinh nguyệt:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 110 các trong số 160
110. Câu hỏi:
[F01.1075] Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai:
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 111 các trong số 160
111. Câu hỏi:
[F01.1076] Estrogen được bài tiết từ: Buồng trứng trong suốt chu kỳ kinh nguyệt (CKKN).
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 112 các trong số 160
112. Câu hỏi:
[F01.1077] Estrogen được bài tiết từ: Noãn nang trong suốt CKKN.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 113 các trong số 160
113. Câu hỏi:
[F01.1078] Estrogen được bài tiết từ: Hoàng thể trong suốt CKKN.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 114 các trong số 160
114. Câu hỏi:
[F01.1079] Estrogen được bài tiết từ: Lớp áo trong của noãn nang trong nửa đầu CKKN.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 115 các trong số 160
115. Câu hỏi:
[F01.1080] Estrogen được bài tiết từ: Hoàng thể trong nửa sau CKKN.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 116 các trong số 160
116. Câu hỏi:
[F01.1081] Progesteron được bài tiết với lượng cao từ: Buồng trứng trong suốt CKKN.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 117 các trong số 160
117. Câu hỏi:
[F01.1082] Progesteron được bài tiết với lượng cao từ: Tuyến thượng thận.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 118 các trong số 160
118. Câu hỏi:
[F01.1083] Progesteron được bài tiết với lượng cao từ: Lớp áo trong của noãn nang và hoàng thể.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 119 các trong số 160
119. Câu hỏi:
[F01.1084] Progesteron được bài tiết với lượng cao từ: Hoàng thể ở nửa sau CKKN.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 120 các trong số 160
120. Câu hỏi:
[F01.1085] Progesteron được bài tiết với lượng cao từ rau thai trong thời kỳ có thai.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 121 các trong số 160
121. Câu hỏi:
[F01.1086] Nơi bài tiết các hormon sinh dục nữ: Rau thai bài tiết estrogen và progesteron với lượng cao ngay từ những ngày đầu và duy trì nồng độ đó cho tới lúc sinh.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 122 các trong số 160
122. Câu hỏi:
[F01.1087] Nơi bài tiết các hormon sinh dục nữ: Rau thai bài tiết estrogen và progesteron với lượng tăng dần và cao nhất vào tháng thứ 9.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 123 các trong số 160
123. Câu hỏi:
[F01.1088] Nơi bài tiết các hormon sinh dục nữ: Rau thai bài tiết estrogen và progesteron ngay từ tuần thứ nhất tuổi thai và lượng bài tiết tăng dần cho tới ngày sinh.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 124 các trong số 160
124. Câu hỏi:
[F01.1089] Nơi bài tiết các hormon sinh dục nữ: Rau thai bài tiết estrogen và progesteron từ tháng thứ 4 với lượng tăng dần và cao nhất vào tháng thứ 9.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 125 các trong số 160
125. Câu hỏi:
[F01.1090] Nơi bài tiết các hormon sinh dục nữ: Rau thai bài tiết estrogen và progestreron từ tháng thứ 4 với lượng tăng dần, cao nhất vào tháng thứ 9, gần đến ngày sinh lượng progesteron giảm trước.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 126 các trong số 160
126. Câu hỏi:
[F01.1091] Tác dụng của estrogen lên cơ quan sinh dục: Phát triển các cơ quan sinh dục trong thời kỳ bào thai.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 127 các trong số 160
127. Câu hỏi:
[F01.1092] Tác dụng của estrogen lên cơ quan sinh dục: Phát triển các cơ quan sinh dục trong thời kỳ sau khi sinh đến tuổi trưởng thành.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 128 các trong số 160
128. Câu hỏi:
[F01.1093] Tác dụng của estrogen lên cơ quan sinh dục: Phát triển cơ quan sinh dục từ tuổi dậy thì đến hết đời.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 129 các trong số 160
129. Câu hỏi:
[F01.1094] Tác dụng của estrogen lên cơ quan sinh dục: Phát triển cơ quan sinh dục trong thời kỳ dậy thì.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 130 các trong số 160
130. Câu hỏi:
[F01.1095] Tác dụng của estrogen lên cơ quan sinh dục: Phát triển cơ quan sinh dục trong thời kỳ có thai.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 131 các trong số 160
131. Câu hỏi:
[F01.1096] Tác dụng của estrogen lên tử cung: Phát triển niêm mạc tử cung trong nửa đầu CKKN.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 132 các trong số 160
132. Câu hỏi:
[F01.1097] Tác dụng của estrogen lên tử cung: Làm cho động mạch xoắn phát triển ngoằn nghoèo.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 133 các trong số 160
133. Câu hỏi:
[F01.1098] Tác dụng của estrogen lên tử cung: Làm cho các tuyến niêm mạc tử cung bài tiết.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 134 các trong số 160
134. Câu hỏi:
[F01.1099] Tác dụng của estrogen lên tử cung: Làm co cơ tử cung.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 135 các trong số 160
135. Câu hỏi:
[F01.1100] Tác dụng của estrogen lên tử cung: Làm dày cơ tử cung khi mang thai.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 136 các trong số 160
136. Câu hỏi:
[F01.1101] Tác dụng của estrogen lên chuyển hoá protein: Tăng tổng hợp DNA ở tất cả các mô.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 137 các trong số 160
137. Câu hỏi:
[F01.1102] Tác dụng của estrogen lên chuyển hoá protein: Tăng quá trình sao chép RNAm ở tất cả các mô.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 138 các trong số 160
138. Câu hỏi:
[F01.1103] Tác dụng của estrogen lên chuyển hoá protein: Tăng tổng hợp protein ở tử cung, vú, khung xương.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 139 các trong số 160
139. Câu hỏi:
[F01.1104] Tác dụng của estrogen lên chuyển hoá protein: Tăng tổng hợp protein ở một số cơ quan đặc hiệu.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 140 các trong số 160
140. Câu hỏi:
[F01.1105] Tác dụng của estrogen lên chuyển hoá protein: Tăng tổng hợp protein ở toàn thân.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 141 các trong số 160
141. Câu hỏi:
[F01.1106] Tác dụng của estrogen trên xương: Tăng hoạt tính của huỷ cốt bào.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 142 các trong số 160
142. Câu hỏi:
[F01.1107] Tác dụng của estrogen trên xương: Tăng hoạt tính của tạo cốt bào.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 143 các trong số 160
143. Câu hỏi:
[F01.1108] Tác dụng của estrogen trên xương: Tăng nồng độ ion Ca++ trong máu.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 144 các trong số 160
144. Câu hỏi:
[F01.1109] Tác dụng của estrogen trên xương: Tăng lắng đọng calci ở xương.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 145 các trong số 160
145. Câu hỏi:
[F01.1110] Tác dụng của estrogen trên xương: Tăng hấp thu calci ở ruột.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 146 các trong số 160
146. Câu hỏi:
[F01.1111] Tác dụng của estrogen trên tuyến vú: Phát triển ống tuyến vú.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 147 các trong số 160
147. Câu hỏi:
[F01.1112] Tác dụng của estrogen trên tuyến vú: Phát triển mô đệm và lớp mỡ.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 148 các trong số 160
148. Câu hỏi:
[F01.1113] Tác dụng của estrogen trên tuyến vú: Phát triển bọc tuyến vú.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 149 các trong số 160
149. Câu hỏi:
[F01.1114] Tác dụng của estrogen trên tuyến vú: Gây bài tiết sữa.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 150 các trong số 160
150. Câu hỏi:
[F01.1115] Tác dụng của estrogen trên tuyến vú: Gây bài xuất sữa.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 151 các trong số 160
151. Câu hỏi:
[F01.1116] Tác dụng của estrogen trên tử cung: Phát triển cơ tử cung trong CKKN.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 152 các trong số 160
152. Câu hỏi:
[F01.1117] Tác dụng của estrogen trên tử cung: Phát triển cơ tử cung khi có thai.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 153 các trong số 160
153. Câu hỏi:
[F01.1118] Tác dụng của estrogen trên tử cung: Tăng lượng máu đến tử cung.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 154 các trong số 160
154. Câu hỏi:
[F01.1119] Tác dụng của estrogen trên tử cung: Giảm co bóp cơ tử cung khi mang thai.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 155 các trong số 160
155. Câu hỏi:
[F01.1120] Tác dụng của estrogen trên tử cung: Giảm tính nhậy cảm của cơ tử cung với oxytocin.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 156 các trong số 160
156. Câu hỏi:
[F01.1121] Tác dụng của progesteron lên tử cung: Phát triển niêm mạc tử cung trong suốt CKKN.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 157 các trong số 160
157. Câu hỏi:
[F01.1122] Tác dụng của progesteron lên tử cung: Bài tiết niêm dịch và glycogen trong suốt CKKN.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 158 các trong số 160
158. Câu hỏi:
[F01.1123] Tác dụng của progesteron lên tử cung: Phát triển tuyến niêm mạc dài ra và ngoằn nghoèo.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 159 các trong số 160
159. Câu hỏi:
[F01.1124] Tác dụng của progesteron lên tử cung: Bài tiết niêm dịch và glycogen trong nửa sau CKKN.
Chính xác
Không đúng
-
Câu hỏi 160 các trong số 160
160. Câu hỏi:
[F01.1125] Tác dụng của progesteron lên tử cung: Gây phản ứng màng rụng ở niêm mạc.
Chính xác
Không đúng
Phần 13: Sinh Lý Nội Tiết | Phần 15: Sinh Lý Nơron |
Xem thêm: Tổng hợp 20 phần của Test Sinh Lý yhoctructuyen
Đề Bài Trắc Nghiệm Sinh Lý Sinh Dục – Test Sinh Lý yhoctructuyen
Trắc Nghiệm Sinh Lý Sinh Dục Phần 1
[F01.0966] Phân chia giảm nhiễm xảy ra trong giai đoạn:A. Từ tinh nguyên bào nhóm A thành tinh nguyên bào nhóm B.
B. Từ tinh nguyên bào nhóm B thành tinh bào I.
C. Từ tinh bào I thành tinh bào II.
D. Từ tinh bào II thành tiền tinh trùng.
[F01.0967] Enzym hyaluronidase được chứa ở:
A. Đầu tinh trùng.
B. Cổ tinh trùng.
C. Cực đầu tinh trùng.
D. Bộ Golgi của cực đầu tinh trùng.
[F01.0968] Tinh trùng có khả năng di động và thụ tinh khi ở:
A. Phần đầu ống mào tinh ngay khi vừa rời khỏi ống sinh tinh.
B. Trong ống mào tinh sau 24h kể từ khi rời ống sinh tinh.
C. Trong dịch ống phóng tinh.
D. Bất kỳ nơi nào khi tinh trùng đã được sản sinh và có đủ đầu, cổ, đuôi.
[F01.0969] Các yếu tố sau đây đều làm giảm sản sinh và hoạt động của tinh trùng, trừ:
A. Nhiệt độ 37-38oC
B. pH môi trường hơi kiềm.
C. Nhiễm virus quai bị.
D. Nhiễm chất phóng xạ.
[F01.0970] Mỗi lần thụ tinh thường chỉ có một tinh trùng thâm nhập vào noãn là vì những lý do sau đây, trừ:
A. Khi có một tinh trùng thâm nhập vào noãn, tế bào vỏ noãn sẽ tiết một enzym giết hết các tinh trùng còn lại.
B. Khi có một tinh trùng thâm nhập vào noãn, tế bào vỏ noãn tiết ra một chất thấm vào tất cả các phần của vùng trong noãn và ngăn cản tinh trùng khác thâm nhập tiếp tục.
C. Khi có một tinh trùng thâm nhập vào noãn nó sẽ tiếp xúc với noãn gây khử cực màng đẩy xa các tinh trùng khác.
D. Tốc độ di chuyển của các tinh trùng khác nhau do vậy sẽ có một tinh trùng khoẻ nhất di chuyển nhanh nhất đến trước để thâm nhập vào noãn.
[F01.0971] Các tác dụng sau đây là do testosteron gây ra trong thời kỳ bào thai, trừ:
A. Biệt hoá trung tâm hướng sinh dục của vùng dưới đồi theo kiểu nam.
B. Phát triển ống sinh dục trung tính thành đường sinh dục trong của giới nam.
C. Phát triển và hoàn thiện cơ quan sinh dục nam.
D. Kích thích tinh hoàn di chuyển từ bụng xuống bìu.
[F01.0972] Nơi bài tiết testosteron chủ yếu là:
A. Tuyến vỏ thượng thận.
B. Tế bào Leydig của tinh hoàn.
C. Tế bào lớp áo trong noãn nang.
D. Tế bào hạt của hoàng thể.
[F01.0973] Các tác dụng sau đây đều là của testosteron, trừ:
A. Tăng tổng hợp protein của cơ.
B. Tăng tổng hợp protein của các phủ tạng.
C. Tăng tổng hợp protein của khung xương.
D. Tăng chuyển hoá cơ sở.
[F01.0974] Tác dụng của testosteron đối với cơ quan sinh dục là:
A. Làm phát triển cơ quan sinh dục từ bào thai.
B. Làm phát triển cơ quan sinh dục từ sau khi sinh.
C. Làm phát triển và hoàn thiện cơ quan sinh dục từ tuổi dậy thì.
D. Làm phát triển và hoàn thiện cơ quan sinh dục từ tuổi trưởng thành.
[F01.0975] Tác dụng của testosteron lên đặc tính sinh dục nam thứ phát:
A. Làm xuất hiện đặc tính sinh dục nam từ tuổi dậy thì.
B. Làm xuất hiện đặc tính sinh dục nam từ tuổi trưởng thành.
C. Làm xuất hiện và duy trì đặc tính sinh dục nam từ tuổi trưởng thành.
D. Làm xuất hiện và duy trì đặc tính sinh dục nam từ tuổi dậy thì.
Trắc Nghiệm Sinh Lý Sinh Dục Phần 2
[F01.0976] Tác dụng của testosteron lên xương:A. Tăng hoạt động của tạo cốt bào.
B. Tăng lắng đọng calci ở xương.
C. Tăng chiều dài của xương.
D. Tất cả đều đúng
[F01.0977] FSH có các tác dụng sau đây, trừ:
A. Kích thích ống sinh tinh phát triển.
B. Kích thích sản sinh tinh trùng ở giai đoạn đầu.
C. Kích thích tế bào Leydig bài tiết hormon.
D. Kích thích tế bào Sertoli bài tiết chất dinh dưỡng cho tế bào dòng tinh.
[F01.0978] LH có tác dụng:
A. Kích thích tinh hoàn phát triển và bài tiết hormon.
B. Kích thích tế bào Leydig phát triển và bài tiết hormon.
C. Kích thích ống sinh tinh phát triển và sản sinh tinh trùng.
D. Kích thích tế bào Sertoli phát triển và bài tiết chất dinh dưỡng.
[F01.0979] Tinh hoàn hoạt động từ:
A. Thời kỳ bào thai cho đến hết đời.
B. Sau khi sinh cho đến hết đời.
C. Tuổi dậy thì cho đến hết đời.
D. Thời kỳ bào thai và tuổi dậy thì cho đến hết đời.
[F01.0980] Testosteron được bài tiết từ:
A. Tế bào Sertoli của tinh hoàn.
B. Tế bào Leydig của tinh hoàn.
C. Tế bào mầm của ống sinh tinh.
D. Tế bào lớp bó của tuyến thượng thận.
[F01.0981] Nơi có khả năng sản xuất tinh trùng:
A. Tuyến kẽ của tinh hoàn.
B. Ống dẫn tinh.
C. Ống sinh tinh.
D. Mào tinh hoàn.
[F01.0982] Vai trò testosteron trong thời kỳ bào thai:
A. Tạo feedback âm điều hoà bài tiết testosteron.
B. Kích thích ống Wolf phát triển thành đường sinh dục nam.
C. Biệt hoá tinh trùng giai đoạn cuối.
D. Làm xuất hiện đặc tính sinh dục thứ phát.
[F01.0983] Tác dụng chính của testosteron sau dậy thì:
A. Phát triển cơ quan sinh dục.
B. Thúc đẩy biệt hoá tinh trùng giai đoạn cuối.
C. Thúc đẩy biệt hoá tinh trùng giai đoạn đầu.
D. Làm xuất hiện và duy trì đặc tính sinh dục nam thứ phát.
[F01.0984] Hormon nào điều hoà bài tiết testosteron sau dậy thì:
A. HCG.
B. FSH.
C. LH.
D. Prolactin.
[F01.0985] Hormon điều hoà sản sinh tinh trùng:
A. FSH.
B. LH.
C. GnRH.
D. Inhibin.
Trắc Nghiệm Sinh Lý Sinh Dục Phần 3
[F01.0986] Tế bào Sertoli có vai trò quan trọng trong quá trình sản sinh tinh trùng do có các tác dụng sau, trừ:A. Bài tiết inhibin có tác dụng kích thích tuyến yên bài tiết FSH.
B. Bài tiết các chất dinh dưỡng cung cấp cho quá trình sản sinh tinh trùng.
C. Sản xuất ra một protein có có khả năng gắn và vận chuyển testosteron vào lòng ống sinh tinh.
D. Tạo thành sườn chống đỡ cho các tế bào dòng tinh và tránh sự xâm nhập của các kháng thể vào ống sinh tinh.
[F01.0987] Các hormon sau đây ảnh hưởng đến sản sinh tinh trùng, trừ:
A. LH.
B. FSH.Testosteron.
C. GH
D. T3 – T4
[F01.0988] Sản sinh tinh trùng: Tinh nguyên bào nhóm A phân chia 2 lần tạo thành 8 tinh nguyên bào nhóm B.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0989] Sản sinh tinh trùng: Tinh nguyên bào nhóm A phân chia giảm nhiễm để thành tinh nguyên bào nhóm B.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0990] Sản sinh tinh trùng: Tinh bào I được tạo thành từ tinh nguyên bào nhóm B.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0991] Sản sinh tinh trùng: Từ tinh bào I thành tinh bào II có hiện tượng phân chia giảm nhiễm.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0992] Sản sinh tinh trùng: Quá trình phân chia từ tinh bào II thành tinh trùng là quá trình phân chia giảm nhiễm.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0993] Các hormon tham gia điều hoà sinh sản tinh trùng: FSH kích thích phát triển ống sinh tinh.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0994] Các hormon tham gia điều hoà sinh sản tinh trùng: LH kích thích sản sinh tinh trùng ở giai đoạn đầu.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0995] Các hormon tham gia điều hoà sinh sản tinh trùng: FSH kích thích tế bào Sertoli bài tiết chất dinh dưỡng cho tế bào dòng tinh.
A. Đúng
B. Sai
Trắc Nghiệm Sinh Lý Sinh Dục Phần 4
[F01.0996] Các hormon tham gia điều hoà sinh sản tinh trùng: Testosteron cần cho sự phát triển và phân chia tinh nguyên bào để tạo tinh trùng.A. Đúng
B. Sai
[F01.0997] Các hormon tham gia điều hoà sinh sản tinh trùng: Inhibin làm tăng sản sinh tinh trùng.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0998] Chức năng của túi tinh và tuyến tiền liệt: Túi tinh chỉ là nơi chứa đựng tinh trùng.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0999] Chức năng của túi tinh và tuyến tiền liệt: Túi tinh bài tiết dịch quánh chứa chất dinh dưỡng.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1000] Chức năng của túi tinh và tuyến tiền liệt: Túi tinh đổ dịch vào ống phóng tinh trong giai đoạn phóng tinh.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1001] Chức năng của túi tinh và tuyến tiền liệt: Tuyến tiền liệt bài tiết dịch có độ pH acid.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1002] Chức năng của túi tinh và tuyến tiền liệt: Tuyến tiền liệt bài tiết dịch chứa men đông đặc và tiền fibrinolysin.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1003] Tinh trùng di chuyển vào đường sinh dục nữ nhờ: Dịch chứa men đông đặc tiết từ tuyến tiền liệt để giữ tinh trùng tập trung quanh cổ tử cung.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1004] Tinh trùng di chuyển vào đường sinh dục nữ nhờ: Prostaglandin có trong dịch tuyến tiền liệt làm tăng nhu động tử cung và vòi tử cung.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1005] Tinh trùng di chuyển vào đường sinh dục nữ nhờ: pH kiềm của dịch tuyến tiền liệt làm trung hoà dịch acid của âm đạo.
A. Đúng
B. Sai
Trắc Nghiệm Sinh Lý Sinh Dục Phần 5
[F01.1006] Tinh trùng di chuyển vào đường sinh dục nữ nhờ: Fibrinolysin của tuyến tiền liệt làm tiêu fibrinogen làm dịch loãng ra và tinh trùng hoạt động trở lại.A. Đúng
B. Sai
[F01.1007] Tinh trùng di chuyển vào đường sinh dục nữ nhờ chất dinh dưỡng từ dịch tuyến tiền liệt.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1008] Những biến đổi của tinh trùng trong đường sinh dục nữ: Trở nên hoạt động mạnh hơn.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1009] Những biến đổi của tinh trùng trong đường sinh dục nữ: Mất các lớp cholesterol bọc cực đầu.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1010] Những biến đổi của tinh trùng trong đường sinh dục nữ: Phần cổ tinh trùng giải phóng enzym hyaluronidase.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1011] Những biến đổi của tinh trùng trong đường sinh dục nữ: Ion calci thấm qua màng của phần cổ tinh trùng.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1012] Chức năng sản xuất tinh trùng: FSH có tác dụng điều hoà sản sinh tinh trùng.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1013] Chức năng sản xuất tinh trùng: Tế bào Leydig vừa có khả năng dinh dưỡng tinh trùng vừa có khả năng bài tiết testosteron.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1014] Chức năng sản xuất tinh trùng: Cả chất lượng và số lượng tinh trùng đều có ý nghĩa quyết định trong thụ thai.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1015] Chức năng sản xuất tinh trùng: Thân nhiệt bình thường (36,8oC) là điều kiện tối thuận cho quá trình tạo tinh trùng.
A. Đúng
B. Sai
Trắc Nghiệm Sinh Lý Sinh Dục Phần 6
[F01.1016] Chức năng sản xuất tinh trùng: Testosteron là hormon duy nhất ảnh hưởng tới sự biệt hoá tinh trùng.A. Đúng
B. Sai
[F01.1017] Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn: Bình thường mỗi lần xuất tinh chứa 35- 200 triệu tinh trùng.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1018] Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn: LH có tác dụng chính trong điều hoà sinh sản tinh trùng.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1019] Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn: Thể tích tinh dịch mỗi lần xuất tinh là 2-3 ml.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1020] Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn: Tế bào mầm của ống sinh tinh được biệt hoá thành tinh trùng từ cuối thời kỳ bào thai.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1021] Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn: Tế bào Sertoli vừa có tác dụng dinh dưỡng tinh trùng vừa có tác dụng bài tiết inhibin để điều hoà sản sinh tinh trùng.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1022] Điều hoà bài tiết hormon của tinh hoàn: Vùng dưới đồi ở nam giới không có hai trung tâm điều hoà chức năng sinh sản.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1023] Điều hoà bài tiết hormon của tinh hoàn: HCG có tác dụng kích thích tế bào Leydig tiết progesteron từ tuổi dậy thì.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1024] Điều hoà bài tiết hormon của tinh hoàn: GnRH có tác dụng gián tiếp điều hoà bài tiết testosteron trong thời kỳ bào thai.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1025] Điều hoà bài tiết hormon của tinh hoàn: Testosteron cũng có tác dụng điều hoà bài tiết testosteron.
A. Đúng
B. Sai
Trắc Nghiệm Sinh Lý Sinh Dục Phần 7
[F01.1026] Điều hoà bài tiết hormon của tinh hoàn: LH của tiền yên có tác dụng chính điều hoà bài tiết của tế bào Leydig.A. Đúng
B. Sai
[F01.1027] Tác dụng của testosteron: Testosteron được bài tiết trong thời kỳ bào thai có tác dụng đưa tinh hoàn xuống bìu.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1028] Tác dụng của testosteron: Hiện tượng trứng cá ở nam và nữ lúc dậy thì là do tăng bài tiết androgen.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1029] Tác dụng của testosteron: Testosteron do tế bào kẽ bài tiết từ tuổi dậy thì có tác dụng biệt hoá phương thức điều hoà chức năng sinh sản.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1030] Tác dụng của testosteron: Làm xuất hiện và duy trì đặc tính sinh dục thứ phát từ tuổi sơ sinh.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1031] Tác dụng của testosteron: Tham gia vào quá trình sản sinh tinh trùng.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1032] Các tác dụng sau đây đều là của HCG, trừ:
A. Dinh dưỡng hoàng thể trong 4 tháng đầu của thời kỳ có thai.
B. Kích thích hoàng thể sản xuất estrogen và progesteron.
C. Kích thích buồng trứng thai nhi bài tiết estrogen.
D. Kích thích tinh hoàn thai nhi bài tiết testosteron.
[F01.1033] HCG được bài tiết:
A. Từ lúc trứng được thụ tinh, nồng độ tăng dần và cao nhất vào tháng cuối rồi giảm trước khi đẻ.
B. Từ ngày thứ 8 kể từ ngày rụng trứng, nồng độ tăng dần, cao nhất vào tháng thứ 2-3 sau đó giảm dần cho đến khi đẻ.
C. Từ ngày thứ 8 kể từ ngày rụng trứng, nồng độ tăng dần, cao nhất vào tháng thứ 4-5 sau đó giảm dần cho đến khi đẻ.
D. Từ ngày thứ 8 kể từ ngày rụng trứng, nồng độ tăng dần, cao nhất vào tháng thứ 2-3 sau đó giảm dần đến tháng thứ 4-5 nồng độ còn rất thấp và mất đi ít ngày trước khi đẻ.
[F01.1034] Đặt dụng cụ tử cung có tác dụng tránh thai vì các tác dụng sau đây, trừ:
A. Tập trung bạch cầu để thực bào trứng đã thụ tinh.
B. Kích thích sản xuất prostaglandin làm tăng co bóp cơ tử cung và vòi tử cung do đó ngăn cản trứng đã thụ tinh di chuyển vào buồng tử cung.
C. Kích thích sản xuất prostaglandin làm tăng co bóp cơ tử cung do đó trứng không gắn được vào tử cung và bị đẩy ra ngoài.
D. Có vật lạ làm thay đổi cấu trúc- chức năng của niêm mạc tử cung do đó niêm mạc tử cung không chấp nhận trứng làm tổ.
[F01.1035] Tác dụng của estrogen lên chuyển hoá protein là:
A. Tăng tổng hợp DNA ở các mô của cơ thể.
B. Tăng quá trình sao chép RNAm ở các mô của cơ thể.
C. Tăng tổng hợp protein ở các mô của cơ thể.
D. Tăng tổng hợp protein ở một số cơ quan đích.
Trắc Nghiệm Sinh Lý Sinh Dục Phần 8
[F01.1036] Estrogen làm phát triển cơ quan sinh dục từ:A. Thời kỳ bào thai.
B. Sau khi sinh đến tuổi trưởng thành.
C. Tuổi dậy thì đến mãn kinh.
D. Tuổi dậy thì và khi có thai.
[F01.1037] Sau đây là các tác dụng của estrogen lên cơ tử cung, trừ:
A. Tăng co bóp cơ tử cung.
B. Tăng hàm lượng actomyosin ở cơ tử cung.
C. Tăng lưu lượng máu đến cơ tử cung.
D. Giảm tính nhậy cảm của cơ tử cung với oxytocin.
[F01.1038] Estrogen là một steroid có:
A. 17 carbon.
B. 18 carbon.
C. 19 carbon.
D. 21 carbon.
[F01.1039] Tác dụng của estrogen trên xương là:
A. Tăng hoạt tính của huỷ cốt bào.
B. Tăng hoạt tính của tạo cốt bào.
C. Tăng nồng độ ion Ca++ trong máu.
D. Tăng hấp thu ion Ca++ ở ruột.
[F01.1040] Tác dụng của estrogen trên tuyến vú:
A. Phát triển hệ thống ống tuyến.
B. Phát triển mô đệm và lớp mỡ.
C. Phát triển bọc tuyến.
D. Phát triển hệ thống ống tuyến và phát triển mô đệm và lớp mỡ.
[F01.1041] Tác dụng của estrogen lên tuyến cổ tử cung làm tăng bài tiết:
A. Dịch nhày kiềm.
B. Dịch nhày loãng, mỏng.
C. Dịch nhày quánh, kiềm.
D. Dịch nhày loãng, kiềm.
[F01.1042] Receptor tiếp nhận estrogen nằm ở:
A. Trên màng tế bào đích.
B. Trong bào tương.
C. Trên màng nhân.
D. Trên chuỗi DNA.
[F01.1043] Cơ chế tác dụng của estrogen tại tế bào đích là:
A. Hoạt hoá adenylcyclase.
B. Hoạt hoá phospholipase C.
C. Hoạt hoá kênh Ca++.
D. Hoạt hoá sao chép RNAm.
[F01.1044] Hormon có tác dụng kích thích trực tiếp bài tiết estrogen trong chu kỳ kinh nguyệt là:
A. FSH.
B. LH.
C. HCG.
D. GnRH.
[F01.1045] Bản chất hoá học của progesteron là steroid có:
A. 17 carbon.
B. 18 carbon.
C. 19 carbon.
D. 21 carbon.
Trắc Nghiệm Sinh Lý Sinh Dục Phần 9
[F01.1046] Progesteron là hormon dưỡng thai vì:A. Kích thích tuyến phát triển dài và sát gần nhau.
B. Kích thích mạch máu phát triển dài, xoắn.
C. Kích thích bài tiết niêm dịch và glycogen.
D. ất cả đều đúng
[F01.1047] Tác dụng của progesteron lên tuyến vú:
A. Phát triển ống tuyến vú.
B. Phát triển nang tuyến, thuỳ tuyến.
C. Phát triển mô đệm.
D. Phát triển mô mỡ.
[F01.1048] Progesteron có các tác dụng sau đây, trừ:
A. Tăng thoái hoá protein.
B. Tăng thân nhiệt.
C. Tăng tổng hợp lipid.
D. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ống lượn xa khi nồng độ cao.
[F01.1049] Tác dụng của progesteron lên cổ tử cung:
A. Tăng bài tiết dịch nhày loãng, mỏng.
B. Tăng bài tiết dịch nhày kiềm.
C. Tăng bài tiết dịch nhày quánh.
D. Tăng bài tiết dịch nhày quánh, dày.
[F01.1050] Ở người phụ nữ bình thường, nơi bài tiết progesteron chủ yếu là:
A. Nang noãn.
B. Hoàng thể.
C. Rau thai.
D. Vỏ thượng thận.
[F01.1051] Trong chu kỳ kinh nguyệt hormon trực tiếp kích thích bài tiết progesteron là:
A. GnRH.
B. HCG.
C. FSH.
D. LH.
[F01.1052] Độ dài trung bình của chu kỳ kinh nguyệt ở người phụ nữ bình thường là:
A. 25-28 ngày.
B. 25-30 ngày.
C. 28-30 ngày.
D. 28-32 ngày.
[F01.1053] Chu kỳ kinh nguyệt 35 ngày thì noãn sẽ được phóng vào ngày thứ:
A. 14.
B. 16.
C. 18.
D. 21.
[F01.1054] Trước lúc phóng noãn nồng độ các hormon đều tăng cao, trừ:
A. Estrogen.
B. Progesteron.
C. FSH.
D. LH.
[F01.1055] Cơ chế dậy thì:
A. Vùng dưới đồi và tuyến yên phát triển hoàn thiện và có khả năng bài tiết hormon.
B. Tuyến sinh dục và tuyến yên có các receptor để tiếp nhận hormon tuyến yên và vùng dưới đồi.
C. Hệ limbic trưởng thành có khả năng kích thích vùng dưới đồi bài tiết GnRH và phát động hoạt động của trục vùng dưới đồi – tuyến yên – tuyến sinh dục.
D. Vùng dưới đồi giảm tính nhậy cảm với tác dụng ức chế của hormon sinh dục do tuyến thượng thận bài tiết.
Trắc Nghiệm Sinh Lý Sinh Dục Phần 10
[F01.1056] Dấu hiện thể hiện dậy thì hoàn toàn ở nữ là:A. Tuyến vú phát triển.
B. Lớn nhanh.
C. Kinh nguyệt.
D. Mọc lông mu, lông nách.
[F01.1057] Dấu hiệu chính thể hiện thời kỳ mãn kinh là:
A. Hết kinh nguyệt.
B. Teo tuyến vú.
C. Loãng xương.
D. Tính tình thay đổi.
[F01.1058] Dấu hiệu thể hiện tuổi dậy thì bắt đầu ở nữ là:
A. Lớn nhanh.
B. Tuyến vú bắt đầu phát triển.
C. Mọc lông nách, lông mu.
D. Kinh nguyệt.
[F01.1059] Chẩn đoán có thai dựa vào sự xuất hiện của:
A. Relaxin.
B. HCS.
C. HCG.
D. Progesteron.
[F01.1060] Các biện pháp tránh thai sau đây đều là biện pháp tạm thời, trừ:
A. Bao cao su.
B. Thắt ống dẫn trứng.
C. Thuốc tránh thai.
D. Dụng cụ tử cung.
[F01.1061] Biện pháp tránh thai can thiệp vào giai đoạn làm tổ của trứng đã thụ tinh là:
A. Thuốc tránh thai dạng viên kết hợp.
B. Viên prostaglandin đặt tại âm đạo.
C. Dụng cụ tử cung.
D. Nạo thai.
[F01.1062] Sự hình thành và hoàn thiện về giới tính của thai phụ thuộc vào các yếu tố sau, trừ:
A. Nhiễm sẵc thể giới tính của noãn.
B. Nhiễm sắc thể giới tính của tinh trùng.
C. Sự kết hợp giữa nhiễm sắc thể giới tính của noãn và tinh trùng.
D. Sự có mặt của testosteron trong máu của bào thai 7 – 8 tuần tuổi.
[F01.1063] Estrogen được bài tiết chủ yếu từ:
A. Tế bào lớp cầu của tuyến thượng thận.
B. Tế bào ở nang noãn chưa phát triển.
C. Tế bào hạt lớp áo trong của nang noãn và hoàng thể.
D. Tế bào tuyến kẽ của tinh hoàn.
[F01.1064] Mô bài tiết progesteron chủ yếu là:
A. Nang noãn.
B. Hoàng thể.
C. Tinh hoàn.
D. Lớp lưới của vỏ thượng thận.
[F01.1065] Estrogen có tác dụng:
A. Kích thích tuyến niêm mạc tử cung bài tiết niêm dịch.
B. Làm xuất hiện trứng cá lúc dậy thì.
C. Phát triển tầm vóc và đặc tính sinh dục thứ phát.
D. Phát triển nang tuyến vú.
Trắc Nghiệm Sinh Lý Sinh Dục Phần 11
[F01.1066] Progesteron có tác dụng:A. Tăng kích thước tử cung.
B. Phát triển lớp niêm mạc nền của tử cung.
C. Làm giảm co bóp cơ tử cung đang mang thai.
D. Phát triển hệ thống ống dẫn sữa.
[F01.1067] Hormon kích thích bài tiết estrogen:
A. FSH.
B. Relaxin.
C. Prolactin.
D. LH.
[F01.1068] Sự thụ tinh xảy ra tại:
A. Buồng tử cung.
B. Sừng tử cung.
C. 1/3 ngoài ống dẫn trứng.
D. 1/3 trong ống dẫn trứng.
[F01.1069] Rau thai bài tiết hormon:
A. LH.
B. HCG.
C. Gonadotropin.
D. Oxytocin.
[F01.1070] Các hormon sau đây đều do rau thai bài tiết, trừ:
A. Estrogen
B. Progesteron
C. HCG
D. Gonadotropin.
[F01.1071] Nguyên lý chẩn đoán thai là tìm:
A. LH trong máu và nước tiểu.
B. FSH trong máu và nước tiểu.
C. HCG trong máu và nước tiểu.
D. Prolactin trong máu và nước tiểu.
[F01.1072] Hormon có tác dụng tới hoạt động của tuyến vú:
A. Estrogen.
B. Testosteron.
C. Progesteron.
D. Prolactin.
[F01.1073] Progesteron là hormon dưỡng thai vì:
A. Phát triển niêm mạc tử cung trong phù hợp để trứng đã thụ tinh dễ làm tổ ở niêm mạc tử cung.
B. Phát triển mạch máu do đó làm tăng lượng máu đến nuôi thai.
C. Giảm co bóp cơ tử cung.
D. Bài tiết dịch có nhiều chất dinh dưỡng nuôi thai.
[F01.1074] Estrogen có tác dụng trong mỗi chu kỳ kinh nguyệt:
A. Tạo feedback dương dẫn tới chín và phóng noãn.
B. Làm giảm co bóp cơ tử cung.
C. Tái tạo và phát triển lớp niêm mạc nền tử cung.
D. Gây hiện tượng tăng thân nhiệt.
[F01.1075] Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai:
A. Uống progesteron để ngăn cản phóng noãn.
B. Tiêm progesteron để ngăn cản biệt hoá tinh trùng.
C. Giao hợp tránh xa ngày rụng trứng.
D. Ngăn cản tinh trùng gặp trứng.
Trắc Nghiệm Sinh Lý Sinh Dục Phần 12
[F01.1076] Estrogen được bài tiết từ: Buồng trứng trong suốt chu kỳ kinh nguyệt (CKKN).A. Đúng
B. Sai
[F01.1077] Estrogen được bài tiết từ: Noãn nang trong suốt CKKN.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1078] Estrogen được bài tiết từ: Hoàng thể trong suốt CKKN.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1079] Estrogen được bài tiết từ: Lớp áo trong của noãn nang trong nửa đầu CKKN.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1080] Estrogen được bài tiết từ: Hoàng thể trong nửa sau CKKN.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1081] Progesteron được bài tiết với lượng cao từ: Buồng trứng trong suốt CKKN.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1082] Progesteron được bài tiết với lượng cao từ: Tuyến thượng thận.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1083] Progesteron được bài tiết với lượng cao từ: Lớp áo trong của noãn nang và hoàng thể.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1084] Progesteron được bài tiết với lượng cao từ: Hoàng thể ở nửa sau CKKN.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1085] Progesteron được bài tiết với lượng cao từ rau thai trong thời kỳ có thai.
A. Đúng
B. Sai
Trắc Nghiệm Sinh Lý Sinh Dục Phần 13
[F01.1086] Nơi bài tiết các hormon sinh dục nữ: Rau thai bài tiết estrogen và progesteron với lượng cao ngay từ những ngày đầu và duy trì nồng độ đó cho tới lúc sinh.A. Đúng
B. Sai
[F01.1087] Nơi bài tiết các hormon sinh dục nữ: Rau thai bài tiết estrogen và progesteron với lượng tăng dần và cao nhất vào tháng thứ 9.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1088] Nơi bài tiết các hormon sinh dục nữ: Rau thai bài tiết estrogen và progesteron ngay từ tuần thứ nhất tuổi thai và lượng bài tiết tăng dần cho tới ngày sinh.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1089] Nơi bài tiết các hormon sinh dục nữ: Rau thai bài tiết estrogen và progesteron từ tháng thứ 4 với lượng tăng dần và cao nhất vào tháng thứ 9.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1090] Nơi bài tiết các hormon sinh dục nữ: Rau thai bài tiết estrogen và progestreron từ tháng thứ 4 với lượng tăng dần, cao nhất vào tháng thứ 9, gần đến ngày sinh lượng progesteron giảm trước.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1091] Tác dụng của estrogen lên cơ quan sinh dục: Phát triển các cơ quan sinh dục trong thời kỳ bào thai.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1092] Tác dụng của estrogen lên cơ quan sinh dục: Phát triển các cơ quan sinh dục trong thời kỳ sau khi sinh đến tuổi trưởng thành.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1093] Tác dụng của estrogen lên cơ quan sinh dục: Phát triển cơ quan sinh dục từ tuổi dậy thì đến hết đời.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1094] Tác dụng của estrogen lên cơ quan sinh dục: Phát triển cơ quan sinh dục trong thời kỳ dậy thì.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1095] Tác dụng của estrogen lên cơ quan sinh dục: Phát triển cơ quan sinh dục trong thời kỳ có thai.
A. Đúng
B. Sai
Trắc Nghiệm Sinh Lý Sinh Dục Phần 14
[F01.1096] Tác dụng của estrogen lên tử cung: Phát triển niêm mạc tử cung trong nửa đầu CKKN.A. Đúng
B. Sai
[F01.1097] Tác dụng của estrogen lên tử cung: Làm cho động mạch xoắn phát triển ngoằn nghoèo.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1098] Tác dụng của estrogen lên tử cung: Làm cho các tuyến niêm mạc tử cung bài tiết.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1099] Tác dụng của estrogen lên tử cung: Làm co cơ tử cung.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1100] Tác dụng của estrogen lên tử cung: Làm dày cơ tử cung khi mang thai.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1101] Tác dụng của estrogen lên chuyển hoá protein: Tăng tổng hợp DNA ở tất cả các mô.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1102] Tác dụng của estrogen lên chuyển hoá protein: Tăng quá trình sao chép RNAm ở tất cả các mô.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1103] Tác dụng của estrogen lên chuyển hoá protein: Tăng tổng hợp protein ở tử cung, vú, khung xương.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1104] Tác dụng của estrogen lên chuyển hoá protein: Tăng tổng hợp protein ở một số cơ quan đặc hiệu.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1105] Tác dụng của estrogen lên chuyển hoá protein: Tăng tổng hợp protein ở toàn thân.
A. Đúng
B. Sai
Trắc Nghiệm Sinh Lý Sinh Dục Phần 15
[F01.1106] Tác dụng của estrogen trên xương: Tăng hoạt tính của huỷ cốt bào.A. Đúng
B. Sai
[F01.1107] Tác dụng của estrogen trên xương: Tăng hoạt tính của tạo cốt bào.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1108] Tác dụng của estrogen trên xương: Tăng nồng độ ion Ca++ trong máu.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1109] Tác dụng của estrogen trên xương: Tăng lắng đọng calci ở xương.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1110] Tác dụng của estrogen trên xương: Tăng hấp thu calci ở ruột.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1111] Tác dụng của estrogen trên tuyến vú: Phát triển ống tuyến vú.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1112] Tác dụng của estrogen trên tuyến vú: Phát triển mô đệm và lớp mỡ.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1113] Tác dụng của estrogen trên tuyến vú: Phát triển bọc tuyến vú.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1114] Tác dụng của estrogen trên tuyến vú: Gây bài tiết sữa.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1115] Tác dụng của estrogen trên tuyến vú: Gây bài xuất sữa.
A. Đúng
B. Sai
Trắc Nghiệm Sinh Lý Sinh Dục Phần 16
[F01.1116] Tác dụng của estrogen trên tử cung: Phát triển cơ tử cung trong CKKN.A. Đúng
B. Sai
[F01.1117] Tác dụng của estrogen trên tử cung: Phát triển cơ tử cung khi có thai.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1118] Tác dụng của estrogen trên tử cung: Tăng lượng máu đến tử cung.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1119] Tác dụng của estrogen trên tử cung: Giảm co bóp cơ tử cung khi mang thai.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1120] Tác dụng của estrogen trên tử cung: Giảm tính nhậy cảm của cơ tử cung với oxytocin.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1121] Tác dụng của progesteron lên tử cung: Phát triển niêm mạc tử cung trong suốt CKKN.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1122] Tác dụng của progesteron lên tử cung: Bài tiết niêm dịch và glycogen trong suốt CKKN.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1123] Tác dụng của progesteron lên tử cung: Phát triển tuyến niêm mạc dài ra và ngoằn nghoèo.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1124] Tác dụng của progesteron lên tử cung: Bài tiết niêm dịch và glycogen trong nửa sau CKKN.
A. Đúng
B. Sai
[F01.1125] Tác dụng của progesteron lên tử cung: Gây phản ứng màng rụng ở niêm mạc.
A. Đúng
B. Sai
Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC