Trắc Nghiệm Sinh Lý Tiêu Hóa – Test Sinh Lý yhoctructuyen

Trắc Nghiệm Sinh Lý Tiêu Hóa – Test Sinh Lý yhoctructuyen

Câu hỏi trắc nghiệm sinh lý tiêu hóa của test sinh lý yhoctructuyen y hà nội

Câu hỏi và đáp án trắc nghiệm sinh lý tiêu hóa sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài

F01-Phần 11: Sinh Lý Bộ Máy Tiêu Hóa

Chúc các bạn may mắn!


Phần 10: Sinh Lý Hô Hấp Phần 12: Sinh Lý Thận

Xem thêm: Tổng hợp 20 phần của Test Sinh Lý yhoctructuyen

Đề Bài Trắc Nghiệm Sinh Lý Tiêu Hóa – Test Sinh Lý yhoctructuyen

Trắc Nghiệm Sinh Lý Tiêu Hóa Phần 1

[F01.0672] Dịch nước bọt: Có hai loại tuyến nước bọt là tuyến mang tai và tuyến dưới hàm.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0673] Dịch nước bọt: Amylase có tác dụng thuỷ phân tinh bột sống, chín thành maltose.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0674] Dịch nước bọt: Chất nhầy của nước bọt có tác dụng bảo vệ niêm mạc miệng, dễ nuốt thức ăn.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0675] Dịch nước bọt: Nước bọt được bài tiết trong cả ngày.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0676] Dịch nước bọt: Thể tích và thành phần nước bọt cũng phụ thuộc vào bản chất thức ăn.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0677] Thức ăn chứa trong dạ dày: Thức ăn vào dạ dày đến đâu áp suất trong dạ dày tăng lên đến đó.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0678] Thức ăn chứa trong dạ dày: Thức ăn vào trước nằm ở giữa khối thức ăn trong dạ dày.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0679] Thức ăn chứa trong dạ dày: Sau bữa ăn phần lớn thức ăn được chứa ở phần xa của dạ dày.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0680] Thức ăn chứa trong dạ dày: Phần thức ăn nằm bên ngoài khối thức ăn được đưa xuống hang vị trước.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0681] Thức ăn chứa trong dạ dày: Thời gian thức ăn nằm ở trong dạ dày phụ thuộc vào bản chất thức ăn.
A. Đúng
B. Sai

Trắc Nghiệm Sinh Lý Tiêu Hóa Phần 2

[F01.0682] Tác dụng của HCl trong dịch vị: Hoạt hoá pepsinogen.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0683] Tác dụng của HCl trong dịch vị: Tạo ra pH cho pepsin hoạt động.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0684] Tác dụng của HCl trong dịch vị: Thuỷ phân nucleoprotein.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0685] Tác dụng của HCl trong dịch vị: Thủy phân cellulose thực vật non.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0686] Tác dụng của HCl trong dịch vị: Phá vỡ vỏ liên kết bao quanh khối cơ của thức ăn.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0687] Hoạt động cơ học của ruột: Được chi phối bởi đám rối thần kinh nội tại của ruột.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0688] Hoạt động cơ học của ruột: Kích thích thần kinh giao cảm làm tăng nhu động ruột.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0689] Hoạt động cơ học của ruột: Kích thích thần kinh phó giao cảm làm giảm nhu động ruột.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0690] Hoạt động cơ học của ruột: Thức ăn chứa trong ruột làm tăng hoạt động cơ học của ruột.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0691] Hoạt động cơ học của ruột: Motilin làm tăng hoạt động cơ học của ruột.
A. Đúng
B. Sai

Trắc Nghiệm Sinh Lý Tiêu Hóa Phần 3

[F01.0692] Hoạt động cơ học của dạ dày: Thức ăn xuống đến cuối thực quản, nhờ phản xạ ruột tâm vị mở ra.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0693] Hoạt động cơ học của dạ dày: Khi pH của thức ăn trong dạ dày giảm thấp thì tâm vị đóng lại.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0694] Hoạt động cơ học của dạ dày: Khi dạ dày không có thức ăn, dạ dày vẫn có những co bóp yếu và thưa.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0695] Hoạt động cơ học của dạ dày: Khi có cảm giác đói thì co bóp của dạ dày tăng lên.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0696] Hoạt động cơ học của dạ dày: Ngoài bữa ăn môn vị luôn đóng.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0697] Ở một con chó, người ta tạo ra ở dạ dày một túi dạ dày nhỏ vẫn được cung cấp máu nhưng cắt dây thần kinh chi phối nó. Có thể lấy dịch từ túi dạ dày nhỏ đó. Khi con chó hoàn toàn tỉnh táo thấy: Ngoài bữa ăn túi dạ dày nhỏ vẫn bài tiết dịch vị.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0698] Ở một con chó, người ta tạo ra ở dạ dày một túi dạ dày nhỏ vẫn được cung cấp máu nhưng cắt dây thần kinh chi phối nó. Có thể lấy dịch từ túi dạ dày nhỏ đó. Khi con chó hoàn toàn tỉnh táo thấy: Những kích thích của thức ăn ở giai đoạn đầu cũng gây tăng bài tiết dịch.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0699] Ở một con chó, người ta tạo ra ở dạ dày một túi dạ dày nhỏ vẫn được cung cấp máu nhưng cắt dây thần kinh chi phối nó. Có thể lấy dịch từ túi dạ dày nhỏ đó. Khi con chó hoàn toàn tỉnh táo thấy: Trong và sau bữa ăn bài tiết dịch vị cũng tăng lên.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0700] Ở một con chó, người ta tạo ra ở dạ dày một túi dạ dày nhỏ vẫn được cung cấp máu nhưng cắt dây thần kinh chi phối nó. Có thể lấy dịch từ túi dạ dày nhỏ đó. Khi con chó hoàn toàn tỉnh táo thấy: Làm căng phồng túi dạ dày nhỏ cũng làm tăng bài tiết dịch vị ở túi dạ dày.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0701] Ở một con chó, người ta tạo ra ở dạ dày một túi dạ dày nhỏ vẫn được cung cấp máu nhưng cắt dây thần kinh chi phối nó. Có thể lấy dịch từ túi dạ dày nhỏ đó. Khi con chó hoàn toàn tỉnh táo thấy: Nếu ghép túi dạ dày nhỏ đó vào một nơi nào đó trong cơ thể thì sự bài tiết dịch không tăng lên trong và sau bữa ăn.
A. Đúng
B. Sai

Trắc Nghiệm Sinh Lý Tiêu Hóa Phần 4

[F01.0702] Điều hoà bài tiết dịch tiêu hoá: Dây X tham gia bài tiết nước bọt.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0703] Điều hoà bài tiết dịch tiêu hoá: Kích thích dây X làm tăng bài tiết dịch vị, dịch tuỵ.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0704] Điều hoà bài tiết dịch tiêu hoá: Kích thích hệ thần kinh phó giao cảm làm giảm bài tiết dịch tuỵ.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0705] Điều hoà bài tiết dịch tiêu hoá: Kích thích dây X làm tăng bài tiết dịch ruột.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0706] Điều hoà bài tiết dịch tiêu hoá: Kích thích dây X làm tăng bài xuất mật.
A. Đúng
B. Sai
[F01.0707] Tên enzym, cơ chất mà nó tác dụng và sản phẩm tiêu hoá: (1-Tên enzym 2-Cơ chất 3-Sản phẩm) (1) pepsin – (2) protein – (3) pepton, proteoza
A. Đúng
B. Sai
[F01.0708] Tên enzym, cơ chất mà nó tác dụng và sản phẩm tiêu hoá: (1-Tên enzym 2-Cơ chất 3-Sản phẩm) (1) trypsin – (2) protein, polypeptid – (3) peptid, acid amin
A. Đúng
B. Sai
[F01.0709] Tên enzym, cơ chất mà nó tác dụng và sản phẩm tiêu hoá: (1-Tên enzym 2-Cơ chất 3-Sản phẩm) (1) chymotrypsin – (2) polypeptid – (3) peptid, acid amin
A. Đúng
B. Sai
[F01.0710] Tên enzym, cơ chất mà nó tác dụng và sản phẩm tiêu hoá: (1-Tên enzym 2-Cơ chất 3-Sản phẩm) (1) lipase – (2) triglycerid – (3) a.béo, monoglycerid
A. Đúng
B. Sai
[F01.0711] Tên enzym, cơ chất mà nó tác dụng và sản phẩm tiêu hoá: (1-Tên enzym 2-Cơ chất 3-Sản phẩm) (1) iminopeptidase – (2) peptid – 3) acid imin
A. Đúng
B. Sai

Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one