Câu Hỏi Trắc Nghiệm Áp Xe Gan Amip 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1
Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài
0 trong số 29 các câu hỏi đã Hoàn Thành Câu hỏi:
Chúc các bạn may mắn!
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại nó.
Bài kiểm tra đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau để bắt đầu bài kiểm tra này:
Bạn đã trả lời đúng 0 trong số 29 câu hỏi
Thời gian:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt 0 điểm trên tổng 0 điểm, (0) Ở Việt Nam tỷ lệ nhiễm bệnh Amíp cao nhất là: Theo điều tra mới nhất tỷ lệ nhiễm Amíp ở thành phố Hồ Chí Minh là: Tỷ lệ nhiễm Amíp cao là do: Amíp thể hoạt động chết khi rời ký chủ sau: Thể lây nhiễm chính của ký sinh trùng Amíp là: Bào nang có thể sống trong nước 10 0 C trong: Trong phân ẩm ở nhiệt độ 40 C bào nang có thể sống được: Ở cơ thể ruồi, gián bào nang có thể sống được: Amíp thường gây bệnh nhiều nhất vào: Amíp gây bệnh chủ yếu là thể: Tổn thương Amíp ở gan thường là: Amíp đột nhấp vào gan bằng: Khi vào gan Amíp khu trú tại: Tại gan Amíp có thể tiết ra men: Tổn thương cơ bản của Amíp gan là: Trong thời kỳ xung huyết nốt hoại tử ở gan sẽ có: Tại tổn thương ở gan ký sinh trùng amíp có thể được tìm thấy : Áp xe gan amíp ở thuỳ gan phải chiếm tỷ lệ: Triệu chứng lâm sàng thường gặp của áp xe gan amíp là: Đau vùng gan mật trong áp xe gan amíp chiếm tỷ lệ: Đau trong áp xe gan amíp sẽ gia tăng khi: Tỷ lệ gan to gặp trong áp xe gan amíp là: Trong áp xe gan amíp trắc nghiệm miễn dịch huỳnh quang huyết thanh dương tính với: Với xét nghiệm Elysa áp xe gan amíp dương tính ở : Trong áp xe gan amíp, xét nghiệm nào sau đây thường không thay đổi: Tìm amíp di động trong áp xe gan amíp bằng cách: Chẩn đoán áp xe gan amíp dựa vào: Áp xe gan amíp được gọi là mạn tính khi: Biến chứng thường gặp của áp xe gan amíp là:Phần 10: Áp Xe Gan Do AMIP
Nộp Bài Thi
Thông tin
Kết quả
Thể loại
1. Câu hỏi:
2. Câu hỏi:
3. Câu hỏi:
4. Câu hỏi:
5. Câu hỏi:
6. Câu hỏi:
7. Câu hỏi:
8. Câu hỏi:
9. Câu hỏi:
10. Câu hỏi:
11. Câu hỏi:
12. Câu hỏi:
13. Câu hỏi:
14. Câu hỏi:
15. Câu hỏi:
16. Câu hỏi:
17. Câu hỏi:
18. Câu hỏi:
19. Câu hỏi:
20. Câu hỏi:
21. Câu hỏi:
22. Câu hỏi:
23. Câu hỏi:
24. Câu hỏi:
25. Câu hỏi:
26. Câu hỏi:
27. Câu hỏi:
28. Câu hỏi:
29. Câu hỏi:
Phần 9: Tim Bẩm Sinh | Phần 11: Cổ Chướng |
Xem thêm: Tổng hợp 62 phần Ôn Tập Nội Khoa 1
Đề Bài Câu Hỏi Trắc Nghiệm Áp Xe Gan Amip 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1
1. Ở Việt Nam tỷ lệ nhiễm bệnh Amíp cao nhất là:
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
D. 30%
2. Theo điều tra mới nhất tỷ lệ nhiễm Amíp ở thành phố Hồ Chí Minh là:
A. 5%
B. 8%
C. 10%
D. 12%
E. 15%.
3. Tỷ lệ nhiễm Amíp cao là do:
A. Không tiêm ngừa
B. Uống nhiều rượu bia
C. Ăn rau sống, uống nước lã
D. khí hậu nóng và ẩm.
E. Chế đọ ăn nhiều thít cá ít rau
4. Amíp thể hoạt động chết khi rời ký chủ sau:
A. 2 giờ
B. 3 giờ
C. 4 giờ
D. 5 giờ
E. 6 giờ
5. Thể lây nhiễm chính của ký sinh trùng Amíp là:
A. Thể minuta
B. Thể hoạt động
C. Chủng Larendo
D. Thể ăn hồng cầu
E. Thể kén
6. Bào nang có thể sống trong nước 10 0 C trong:
A.40 ngày
B. 50 ngày.
C. 60 ngày
D. 70 ngày.
E. 80 ngày.
7. Trong phân ẩm ở nhiệt độ 40 C bào nang có thể sống được:
A. 8 ngày
B. 10 ngày.
C. 12 ngày
D. 14 ngày.
E. 16 ngày
8. Ở cơ thể ruồi, gián bào nang có thể sống được:
A. 12 – 24 giờ
B. 24 – 48 giờ.
C. 48 – 60 giờ
D. 60 – 72 giờ
E. Trên 72 giờ
9. Amíp thường gây bệnh nhiều nhất vào:
A. Mùa xuân
B. Xuân – hè
C. Mùa hè
D. Mùa thu.
E. Mùa đông.
10. Amíp gây bệnh chủ yếu là thể:
A. Entamoeba Hystolytica
B. Thể Minuta
C. Thể kén
D. Thể Végétale
E. Chủng Rarendo.
11. Tổn thương Amíp ở gan thường là:
A. Luôn luôn là nguyên phát.
B. Thứ phát sau Amíp ruột
C. Thường kèm với Amíp phổi
D. Câu A và C đúng.
E. Câu B và C đúng
12. Amíp đột nhấp vào gan bằng:
A. Đường bạch mạch
B. Đường động mạch gan
C. Đường mật chủ
D. Đường tĩnh mạch nhỏ qua tĩnh mạch cửa.
E. Câu B và C đúng
13. Khi vào gan Amíp khu trú tại:
A. Bè Remark
B. Tiểu thuỳ gan
C. Tĩnh mạch trong gan
D. Đường mật trong gan
E. Khoảng cửa.
14. Tại gan Amíp có thể tiết ra men:
A. Men tiêu tổ chức
B. Men huỷ hồng cầu
C. Men Pepsin
D. Men tiêu tổ chức mở
E. Men Trypsin.
15. Tổn thương cơ bản của Amíp gan là:
A. Nốt tân tạo
B. Ổ áp xe
C. Nốt hoại tử
C. Nốt xơ.
E. U Amíp.
16. Trong thời kỳ xung huyết nốt hoại tử ở gan sẽ có:
A. Màu dỏ nâu
B. Màu vàng nhạt
C. Màu socholat
D. Màu nhạt mờ
E. Màu vàng đục.
17. Tại tổn thương ở gan ký sinh trùng amíp có thể được tìm thấy :
A. Ở những mao mạch giãn to.
B. Ở trong tế bào gan
C. Ở khoảng cửa
D. Ở động mạch gan riêng
E. Ở đường mật trong gan
18. Áp xe gan amíp ở thuỳ gan phải chiếm tỷ lệ:
A. 50 – 60%
B. 60 – 70%
C. 70 – 80%.
D. 80 – 90%
E. Trên 90%
19. Triệu chứng lâm sàng thường gặp của áp xe gan amíp là:
A. Tam chứng Charcot
B. Tam chứng Fontan
C. Sốt cao , vàng da , tiêu chảy
D. Tam chứng Fontan + Lách lớn
E. Tam chứng Fontan + cổ trướng.
20. Sốt trong Áp xe gan amíp chiếm tỷ lệ:
A. 70%
B. 80%
C. 80%
D. 905.
E. 100%
21. Đau vùng gan mật trong áp xe gan amíp chiếm tỷ lệ:
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
E. 100%
22. Đau trong áp xe gan amíp sẽ gia tăng khi:
A. Ho, hít sâu, sốt.
B. Hít sâu, ho, nằm yên.
C. Thay đổi tư thế, hít sâu, ho,
D. Nôn, sốt.
E. Câu C và D đúng.
23. Tỷ lệ gan to gặp trong áp xe gan amíp là:
A. Trên 50%.
B. Trên60%
C. Trên 70%
D. Trên 80%
E. Trên 90%
24. Trong áp xe gan amíp trắc nghiệm miễn dịch huỳnh quang huyết thanh dương tính với:
A. 1/10
B. 1/20
C. 1/30
D. 1/40
E. 1/50
25. Với xét nghiệm Elysa áp xe gan amíp dương tính ở :
A. 1/60
B. 1/70
C 1/80.
D. 1/90.
E. 1/100
26. Trong áp xe gan amíp, xét nghiệm nào sau đây thường không thay đổi:
A. Công thức máu
B. Tốc độ lắng máu.
C. Bilirubine, ALAT, ASAT.
D. Tỷ Prothrombine
E. Câu C và D đúng
27. Tìm amíp di động trong áp xe gan amíp bằng cách:
A. Nạo vách ổ áp xe đem cấy
B. Lấy mủ giữa ổ áp xe cấy
C. Lấy mủ giữa ổ áp xe soi tươi.
D. Nạo vách ổ áp xe đem soi tươi.
E. Chỉ cấy máu mới tìm thấy amíp
28. Chẩn đoán áp xe gan amíp dựa vào:
A. Đau, sốt, gan to, vàng da
B. Sốt, gan to, đau vùng gan mật
C. Đau, gan to, sốt
D. Gan to, vàng da, sốt
E. Sốt, vàng da, gan to.
29. Áp xe gan amíp được gọi là mạn tính khi:
A. Không có mủ nhưng tổn thương làm cho gan xơ lại.
B. Tụ mủ kéo dài, sốt cao kéo dài
C. Không có mủ nhưng sốt cao kéo dài
D. Gan xơ lại và có cổ trướng
E. Không có mủ nhưng gây vàng da, vàng mắt.
30. Biến chứng thường gặp của áp xe gan amíp là:
A. Nhiễm trùng huyết.
B. Áp xe não do amíp.
C. Vỡ áp xe vào màng phổi, nàng bụng, màng tim.
D. Sốc nhiễm trùng Gr(-)
E. Nhiễm amíp ruôt
Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC