Trắc Nghiệm Chửa Trứng – Test Sản 3000 Câu

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Chửa Trứng – Test Sản 3000 Câu

câu hỏi trắc nghiệm chửa trứng của test sản 3000 câu y hà nội

Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài

Phần 53: Chửa trứng

Chúc các bạn may mắn


Phần 52: Nhiễm Khuẩn Hậu Sản Phần 54: U Nguyên Bào Nuôi

Xem thêm: Tổng hợp 70 phần Test Sản 3000 Câu Y Hà Nội Online

Đề Bài Câu Hỏi Trắc Nghiệm Chửa Trứng – Test Sản 3000 Câu

Test sản 3000 câu – Câu Hỏi Trắc Nghiệm Chửa Trứng Phần 1

1872. Chọn câu SAI, tiêu chuẩn chẩn đoán thai trứng có nguy cơ cao gồm:
A. Nang hoàng tuyến to > 6cm.
B Tử cung to hơn tuổi thai.
C. b-hCG > 100.000mIU/mL.
D. Thai kỳ trước là thai lưu.

1873, Bệnh nguyên bào nuôi gồm:
A. Thai trứng toàn phần.
B. Thai trứng bán phần.
C. Ung thư nguyên bào nuôi.
D. Thai trứng xâm lấn.

1873. Trong thai trứng bán phần:
A. Các mô trứng chỉ chiếm một phần buồng tử cung.
B. Luôn luôn có nang hoàng tuyến.
C. Vừa có mô rau bình thường vừa có mô trứng.
D. Nguy cơ cao hơn thai trứng toàn phần.

1874. Chửa trứng bán phần là:
A.Khi các nang trứng chỉ chiếm một phần buồng tử cung.
B. Khi bên cạnh các nang trứng còn thấy cấu trúc rau thai bình thường.
C. Một phần nang trứng chứa dịch loãng, một phần chứa máu.
D. Khi thai trứng có kèm theo một nang hoàng tuyến.

1875. Dấu hiệu lâm sàng thường gặp nhất trong chửa trứng là:
A. Rong huyết.
B. Tử cung lớn hơn so với tuổi thai.
C. Dấu hiệu tiền sản giật, sản giật.
D. Đau vùng tiểu khung.

1876. Tỷ lệ diễn biến lành tính sau nạo thai trứng vào khoảng:
A. 30%
B. 50%
C. 60%
D. 80%

1877. Triệu chứng có giá trị chẩn đoán chắc chắn nhất của chửa trứng là:
A. Tử cung to hơn so với tuổi thai
B. Định lượng hCG nước tiểu > 20.000 đơn vị ếch.
C. Khám thấy các nang trứng qua lỗ cổ tử cung.
D. Siêu âm thấy hình ảnh tuyết rơi.

1878. Nguy cơ mắc bệnh tương đối của chửa trứng cao nhất ở người phụ nữ mang thai trong độ tuổi:
A. 15 -20
B. 25-30
C. 31-35
D. > 35

1879. Câu trả lời nào sau đây là sai về thai trứng:
A.Trong chửa trứng toàn phần bề cao tử cung thường lớn hơn tuổi thai.
B. Mật độ tử cung thường chắc.
C. Khoảng 25% chửa trứng có nang hoàng tuyến 2 bên.
D. Triệu chứng cường giáp gặp trong 10% trường hợp chửa trứng.

1880. Thời gian cần thiết để theo dõi sau nạo trứng:
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 10 tháng
D. 12tháng

1881. Chọn một câu đúng nhất về thai trứng sau đây:
A. Do tổ chức liên kết trong gai rau phát triển quá mức làm phình to các gai rau
B. Do các nguyên bào nuôi phát triển quá nhanh, các gai rau không còn tổ chức liên kết và mạch máu, phình to thành những bọc nước
C. Là một bệnh lý ác tính của các gai rau
D. Do phôi thai chết và tiêu đi, chỉ còn nước trong túi phôi

1882. Các yếu tố thuận lợi sau đây cho bệnh thai trứng đều đúng, ngoại trừ:
A. Có rối loạn nhiễm sắc thể
B. Bệnh di truyền
C. Thiếu dinh dưỡng, suy giảm miễn dịch
D. Đẻ nhiều, đẻ dầy khi tuổi mẹ < 20 và > 40

1883. Chọn câu sai về thai trứng:
A. Thường nồng độ hPL (human placental lactogen) cao bất thường
B. Đặc điểm mô học là các gai rau không còn tổ chức liên kết và mạch máu
C. Tỉ lệ ở các nước Đông Nam Á cao hơn ở các nước châu Âu
D. Một trong những yếu tố thuận lợi là dinh dưỡng thiếu chất đạm

1884. Sau khi đã nạo hút sạch trứng, lịch theo dõi hCG đến khi âm tính là:
A. Định lượng hCG 1 tuần / lần
B. Định lượng hCG 2 tuần / lần
C. Định lượng hCG 3 tuần / lần
D. Định lượng hCG 4 tuần / lần

1885. Sau nạo hút trứng, có khả năng biến chứng ác tính khi nồng độ hCG:
A. Giảm xuống nhưng không trở về âm tính .
B. Giảm xuống rồi tăng trở lại mà loại trừ có thai
C. Giảm xuống âm tính rồi tăng trở lại mà loại trừ có thai
D. Cả A,B,C đều đúng

1886. Chửa trứng bán phần là:
A. Khi các tổ chức trứng chỉ chiếm 1 phần buồng tử cung
B. Khi bên cạnh các nang trứng còn thấy tổ chức rau bình thường
C. Một phần nang trứng chứa dịch loãng, một phần chứa máu
D. Khi nang trứng có kèm theo một nang hoàng tuyến

1887. Chon câu sai về yếu tố nguy cơ của chửa trứng là:
A. Điều kiện kinh tế thấp kém.
B. Tuổi > 40 hoặc < 20.
C. Tiền sử cao huyết áp.
D. Chế độ ăn thiếu acide folic.

1888. Chẩn đoán chửa trứng khi định lượng bHCG:
A. Tăng cao 10 000 đv quốc tế.
B. Tăng cao 50 000 đv quốc tế.
C. Tăng cao 40 000 đv quốc tế.
D. Tăng cao 30 000 đv quốc tế.

Test sản 3000 câu – Câu Hỏi Trắc Nghiệm Chửa Trứng Phần 2

1889. Trong thai trứng, Biến chứng nguy hiểm đến tính mạng bệnh nhân là:
A. Mẹ mệt do nghén nặng.
B. Tử cung căng quá mức.
C. Băng huyết do sẩy trứng.
D. Ung thư nguyên bào nuôi.

1890. Sau hút trứng, yếu tố quan trọng nhất để đánh giá và tiên lượng bệnh nhân là:
A. Nồng độ hCG.
B. Thể tích tử cung.
C. Nồng độ estradiol.
D. Nang hoàng tuyến.

1891. Bệnh nguyên bào nuôi có những đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Là sự bất thường của sự tăng sinh nguyên bào có liên quan đến thai kỳ.
B. Sự phân loại chủ yếu dựa vào tiêu chuẩn mô học.
C. Theo phân loại giải phẫu bệnh, bệnh gồm: thai trứng và những u nguyên bào nuôi do thai.
D. Bệnh không phát sinh từ tế bào mầm nhỏ.

1892. Ung thư nguyên bào nuôi là một u nguyên phát của:
A. Màng rụng.
B. Tế bào nuôi.
C. Cơ tử cung.
D. Những tế bào sinh dục không biệt hoá.

1893. Bệnh lý nào sau đây SAI khi chẩn đoán phân biệt với thai trứng có ra huyết:
A. Dọa sẩy thai
B. Thai ngoài tử cung
C. Rau tiền đạo
D. U xơ tử cung to xuất huyết

1894. Biến chứng sau đây không gặp sau nạo thai trứng:
A. K tế bào nuôi
B. Nhiễm khuẩn
C. Hội chứng Shehan
D. Thai trứng xâm lấn

1895. hCG là xét nghiệm cơ bản để theo dõi và tiên lượng sau nạo thai trứng. Đ/S

1896. hCG cần làm 15 ngày/1lần sau nạo trứng cho đến khi âm tính Đ/S

1897. Nang hoàng tuyến thường không biến mất sau nạo trứng Đ/S

1898. Thai trứng có thể nhầm với:
A. Đa ối Đ/S
B. Đa thai Đ/S
C. Thai thường doạ sảy Đ/S
D. Rau bong non Đ/S
E. Thai chết lưu Đ/S

1899. Xét nghiệm thường dùng theo dõi sau nạo trứng để phát hiện biến chứng Chorio là:
A. Công thức máu Đ/S
B. Định lượng Protein niệu Đ/S
C. Chụp Xq phổi Đ/S
D. Định lương HCG trong nước tiểu Đ/S
E. Siêu âm tử cung Đ/S

1900. Chửa trứng là bệnh của. ……….., do các gai rau thoái hoá tạo thành,………….. dính vào nhau như chùm nho:

1901. Theo giải phẫu bệnh lý, có 4 loại chửa trứng là:

1902. Triệu chứng cơ năng thường gặp trong chửa trứng là:

1903. Chọn câu SAI, triệu chứng lâm sàng của thai trứng là:
A. Cao huyết áp.
B. U buồng trứng 2 bên to, đặc.
C. Cường giáp.
D. Tử cung to hơn tuổi thai.

1904. Mục đích của phân loại thai trứng nguy cơ cao là:
A. Hút nạo nếu còn muốn duy trì khả năng sinh sản.
B. Cắt tử cung nếu bệnh nhân đủ con hay lớn tuổi.
C. Điều trị hóa chất dự phòng.
D. Theo dõi beta hCG 5 ngày/ lần .

1905. Điều trị hóa chất dự phòng thai trứng nguy cơ cao:
A. Dùng MTX đơn thuần.
B. Dùng MTX – FA.
C. Actinomycin D và MTX.
D. EMA
E. Cyclophosphamid

1906. Theo dõi sau nạo trứng, chụp phổi cần phải tiến hành:
A. Một tháng sau nạo thai trứng.
B. Mỗi tháng một lần trong ba tháng đầu.
C. Ba tháng một lần.
D. Chỉ có chỉ định chụp phổi khi nồng độ hCG còn cao bất thường.

1907. Nguyên nhân của sự xuất hiện nang hoàng tuyến trong chửa trứng:
A. Gia tăng receptor với prolactin
B. Gia tăng Follicle – stimulating hormmone.
C. Gia tăng Lutein – Hormon
D. Gia tăng chorionic gonadotropin

1908. Chẩn đoán chửa trứng toàn phần trước nạo trứng thường được dựa vào:
A. XQ bụng
B. Siêu âm
C. Citiscanner
D. MRI.

Test sản 3000 câu – Câu Hỏi Trắc Nghiệm Chửa Trứng Phần 3

1909. Điều trị chửa trứng được lựa chọn đối với sản phu 25 tuổi có thai lần đầu, có kích thước tử cung bằng 16cm.
A. Nạo gắp trứng
B. Gây sẩy bằng Prostaglandin.
C. Hút trứng
D. Cắt tử cung toàn phần

1910. Yếu tố nào không phải là yếu tố nguy cơ cao sau chửa trứng:
A. Chửa trứng bán phần
B. Mẹ >40 tuổi
C. HCG>100.000mUI/ml
D. Nang hoàng tuyến to 2 bên

1911. Dấu hiệu nào là dấu hiệu tiến triển tốt sau nạo trứng:
A. Tử cung to, nang hoàng tuyến tồn tại dai dẳng
B. Xuất hiện nhân di căn âm đạo
C.Ra huyết dai dẳng sau nạo trứng
D. HCG biến mất nhanh sau 8 tuần

1912. Chọn câu sai về thai trứng:
A. Sản phụ thường bị nghén nặng và kéo dài
B. Nồng độ beta hCG > 100.000 UI
C. Cường giáp có thể gặp
D. Đa số sẽ sẩy tự nhiên vào khoảng tuần lễ thứ 10

1913. Chọn cách xử trí đúng nhất khi đã chẩn đoán chắc chắn thai trứng:
A. Nạo hút trứng có chuẩn bị, càng sớm càng tốt
B. Làm tại nơi có điệu kiện phẫu thuật,
C. Phải gửi Giaỉ phẫu bệnh lý tổ chức nao
D. Cả A,B,C đều đúng

1914. Trong thai trứng,Cắt tử cung dự khi bệnh nhân, đủ con và:
A. Trên 35 tuổi
B. Trên 40 tuổi
C. Trên 45 tuổi
D. Trên 50 tuổi

1915. Chửa trứng toàn phần là:
A. Khi các tổ chức trứng chiếm toàn bộ buồng tử cung
B. Khi các nang trứng chiếm hết buồng tử cung và không thấy tổ chức rau
C. Khi hầu hết gai rau biến thành túi nước
D. Khi các nang trứng không thông nhau, dính với nhau thành chùm

1916. Cấu trúc mô học của chửa trứng toàn phần là:
A. Có sự thoái hoá nước và phù mô đệm gai rau
B. Có sự tăng sinh thượng bì nguyên bào nuôi
C. Không có mạch máu trong gai, rau thoái hoá
D. Không có mô thai và gai rau

1917. Khi nạo hút thai trứng, bệnh phẩm cần gửi đi xét nghiệm giải phẫu bệnh là:
A. Bọc trứng
B. Tổ chức rau thai (nếu có)
C. Bọc trứng lẫn tổ chức máu cục
D. Tổ chức rau và cả bọc trứng

1918. Thời điểm xét nghiệm định lượng beta HCG có giá trị để phát hiện biến chứng Chorio sau nạo thai trứng:
A. Sau nạo thai trứng 2 tuần
B. Sau nạo thai trứng 4 tuần
C. Sau nạo thai trứng 6 tuần
D. Sau nạo thai trứng 8 tuần

1919. Hướng xử trí khi chẩn đoán xác định thai trứng doạ sảy là:
A. Để trứng xảy tự nhiên
B. Nạo trứng bằng tay
C. Nạo thai trứng bằng thìa sắc
D. Nạo thai trứng bằng máy hút áp lực âm

1920. Sau khi hút trứng, yếu tố quan trọng nhất để tiên lượng bệnh là:
A. Diễn tiến nồng độ hCG.
B. Hình ảnh mô học của mô trứng.
C. Nồng độ pregnandiol.
D. Nồng độ estriol.

1921. Thai trứng có những đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Thường kèm theo nồng độ HPL (human placental lactogen) cao bất thường.
B. Đặc điểm mô học là các gai rau không còn tổ chức liên kết và mạch máu bình thư- ờng.
C. Tỷ lệ ở các nước Đông Nam á cao hơn ở các nước Châu Âu.
D. Có liên quan đến bất thường về nhiễm sắc thể.

1922. Thai trứng nguy cơ cao khi có triệu chứng:
A. Nghén nặng
B. Chảy máu âm đạo.
C. Nang hoàng tuyến tồn tại kéo dài sau hút trứng.
D. Lượng hCG tăng trước khi hút trứng.

1923. Thai trứng xâm lấn thường xảy ra:
A. Sau thai ngoài tử cung.
B. Sau đẻ thường.
C. Sau sảy thai.
D. Sau thai trứng.

1924. Sự khác biệt chủ yếu giữa ung thư nguyên bào nuôi và chửa trứng xâm lấn về cấu trúc mô học là:
A. Có sự thoái hoá nước và phù mô đệm gai rau.
B. Tế bào nuôi tăng sản ít hơn, khu trú và ít dị dạng.
C. Có hình ảnh nguyên bào nuôi ăn sâu vào cơ tử cung và mạch máu không có gai rau.
D. Có tế bào dị dạng.

1925. Vị trí di căn hay gặp nhất của ung thư nguyên bào nuôi là:
A. Âm đạo.
B. Phổi.
C. Gan.
D. Buồng trứng.

1926. Biến chứng nào sau đây hay gặp nhất khi nạo thai trứng:
A. Nhiễm khuẩn
B. Thủng tử cung
C. Biến thành thai trứng xâm lấn
D. Biến thành ung thư tế bào nuôi

1927. Trong trường hợp thai trứng thì:
A. hCG tăng và hPL tăng
B. hCG tăng và hPL giảm
C. hCG giảm và hPL tăng
D. hCG giảm và hPL giảm

Test sản 3000 câu – Câu Hỏi Trắc Nghiệm Chửa Trứng Phần 4

1928. Sau nạo trứng tử cung giảm nhanh kích thước trong vòng 5- 6 ngày. Đ/S

1929. hCG trở về bình thường khoảng 12 tuần sau nạo trứng. Đ/S

1930. Thai trứng có thể gây biến chứng sau:
A. Băng huyết Đ/S
B. Thủng tử cung Đ/S
C. Xoắn nang hoàng tuyến Đ/S
D. Vỡ nang hoàng thể Đ/S
E. Chorio Đ/S

1931. Cần chẩn đoán phân biệt chửa trứng với:

1932. Sau nạo hút thai trứng cần phải theo dõi:

1933. Chọn câu SAI, nang hoàng tuyến là nang:
A. Cơ năng do kích thích của hCG.
B. Nếu to có thể chọc hút qua siêu âm hay nội soi.
C. Chỉ cần điều trị nội khoa khi xoắn hay vỡ
D. Thường trở lại kích thước bình thường sau 8-10 tuần.

1934. Chọn câu đúng nhất về chửa trứng:
A. Do mô liên kết trong gai rau phát triển quá mức làm phình to các gai rau.
B. Do các nguyên bào nuôi phát triển quá nhanh, các gai rau không còn mô liên kết và mạch máu, phình to thành những túi nước.
C. Do hiện tượng cương tụ và tăng sinh mạch máu trong gai rau.
D. Do phôi thai chết và tiêu đi chỉ còn nước trong túi phôi.

1935. Câu trả lời nào sau đây là sai khi nói về chửa trứng:
A. Là một bệnh bắt nguồn từ thai nghén.
B. Phần lớn, là một dạng ác tính của nguyên bào nuôi do thai nghén.
C. Có thể có biến chứng: nhiễm độc, nhiểm trùng, xuất huyết.
D. Tỷ lệ biến chứng thành ung thư tế bào nuôi khá cao 20 -25%.

1936. Chọn câu trả lời đúng về chửa trứng:
A. Chửa trứng toàn phần là do sự kết hợp giữa 2 tinh trùng với một tế bào noãn bình thường.
B. Chửa trứng toàn phần là do sự thụ tinh của một noãn không nhân với một tinh trùng chứa nhiễm sắc thể X nhân đôi
C. Nhiễm sắc đồ XX của chửa trứng toàn phần có nguồn gốc 50% từ cha và 50% từ mẹ.
D. 94% chửa trứng toàn phần có nhiễm sác thể giới tính là XY.

1937. Khi so sánh nồng độ Estrogen nước tiểu trong thai thường và thai trứng ta thấy:
A. Estron, Estradiol và Estriol trong thai trứng đều thấp hơn trong thai thường
B. Estron, Estradiol và Estriol trong thai trứng đều cao hơn trong thai thường
C. Estron, Estradiol trong thai trứng cao hơn trong thai thường – Estriol thì ngược lại
D. Estron, Estradiol trong thai trứng thấp hơn trong thai thường – Estriol thì ngược lại

Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one