Trắc Nghiệm Rau Tiền Đạo – Test Sản 3000 Câu

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Rau Tiền Đạo – Test Sản 3000 Câu

câu hỏi trắc nghiệm rau tiền đạo của test sản 3000 câu y hà nội

Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài

Phần 47: Rau tiền đạo

Chúc các bạn may mắn


Phần 46: Rau Bong Non Phần 48: Thai Già Tháng 2

Xem thêm: Tổng hợp 70 phần Test Sản 3000 Câu Y Hà Nội Online

Đề Bài Câu Hỏi Trắc Nghiệm Rau Tiền Đạo – Test Sản 3000 Câu

Test sản 3000 câu – Câu Hỏi Trắc Nghiệm Rau Bong Non Phần 1

1509. Triệu chứng ra máu điển hình của rau tiền đạo là:
A. Ra máu đỏ tươi kèm với triệu chứng đau bụng ngầm.
B. Ra máu đột ngột, máu bầm đen, không đau bụng.
C. Ra máu đỏ tươi, tự cầm, có xu hướng tái phát nhiều lần.
D. Chỉ ra máu đỏ tươi khi có cơn co chuyển dạ.

1510. Phương pháp cận lâm sàng chính xác và an toàn nhất giúp chẩn đoán rau tiền đạo là:
A. Chụp X quang phần mềm.
B. Chụp X quang động mạch.
C. Đồng vị phóng xạ.
D. Siêu âm.

1511. Chẩn đoán rau tiền đạo sau đẻ dựa vào:
A. Đo diện tích bánh rau.
B. Đo chiều dầy bánh rau.
C. Xem sự co hồi của đoạn dưới tử cung.
D. Kiểm tra và quan sát màng rau.

1512. Rau tiền đạo là:
A. Rau cản trở đường ra của thai nhi.
B. Rau gây chảy máu khi có cơn tử cung.
C. Khi rau không bám hoàn toàn vào thân tử cung, một phần hay toàn bộ bánh rau bám vào đoạn dưới tử cung.
D. Bánh rau bịt kín toàn bộ cổ tử cung.

1513. Tỷ lệ nhau tiền đạo trong thai nghén là:
A. 1/100
B. 1/150
C. 1/200
D. 1/250

1514. Trên lâm sàng, rau tiền đạo chảy máu nhẹ là khi lượng máu của mẹ mất:
A. <10% thể tích máu tuần hoàn
B <15% thể tích máu tuần hoàn
C. <20% thể tích máu tuần hoàn
D. <25% thể tích máu tuần hoàn

1515. Trên lâm sàng, rau tiền đạo chảy máu trung bình là khi lượng máu mất:
A. 10-15% thể tích máu tuần hoàn
B. 25-30% thể tích máu tuần hoàn
C. 30-40% thể tích máu tuần hoàn
D. 40-50% thể tích máu tuần hoàn

1516. Trên lâm sàng, rau tiền đạo chảy máu nặng khi lượng máu mất:
A. >15% thể tích máu tuần hoàn
B. >20% thể tích máu tuần hoàn
C. >30% thể tích máu tuần hoàn
D. >40% thể tích máu tuần hoàn

1517. Ra máu âm đạo trong rau tiền đạo, chọn câu đúng nhất:
A. Luôn luôn đi kèm với cơn co tử cung
B. Máu đen loãng,
C. Có thể ra mấu ồ ạt gây nguy hiểm cho tính mạng của thai phụ
D. Xuất hiện từ từ và chấm dứt từ từ

1518. Trong trường hợp ra máu ít, ngoài triệu chứng ra máu âm đạo, triệu chứng nào dưới đây gợi ý nhiều nhất đến chẩn đoán rau tiền đạo:
A. Tim thai khó nghe hoặc không nghe thấy
B. Thai phụ đau bụng quằn quại
C. Nước ối có lẫn máu
D. Ngôi thai cao hoặc ngôi bất thường

1519. Dựa vào những dấu hiệu sau để chẩn đoán rau tiền đạo, tìm một câu sai
A. Ra máu vào 3 tháng cuối của thai kỳ
B. Cổ tử cung phù nề
C. Ngôi thai bất thường
D. Thăm âm đạo thấy một lớp đệm dày giữa tay và ngôi thai

Test sản 3000 câu – Câu Hỏi Trắc Nghiệm Rau Bong Non Phần 2

1520. Triệu chứng không có trong rau tiền đạo là:
A. Ra máu tự nhiên
B. Toàn trạng có biểu hiện thiếu máu cấp hoặc mãn
C. Tim thai có biểu hiện suy
D. Tử cung co cứng như gỗ

1521. Đây không phải là cơ chế chảy máu trong rau tiền đạo:
A. Do quá trình hình thành đoạn dưới tử cung
B. Do bánh rau và màng rau bị co kéo
C. Ngôi thai chèn ép vào bánh rau
D. Do một phần màng rau và bánh rau bị bong ra

1522. Rau tiền đạo là một bệnh lý sản khoa gây chảy máu ở:
A. 3 tháng đầu của thời kỳ thai nghén.
B. 3 tháng giữa của thời kỳ thai nghén.
C. 3 tháng cuối của thời kỳ thai nghén.
D. Bất kỳ thời điểm nào của thời kỳ thai nghén.

1523. Khi mép bánh rau bám sát lỗ trong cổ tử cung, đây là hình thái rau tiền đạo:
A. Bám thấp.
B. Bám bên.
C. Bám mép.
D. Bám bán trung tâm.

1524. Chẩn đoán hồi cứu rau tiền đạo, khi kiểm tra bánh rau đo khoảng cách từ lỗ màng rau đến bờ gần nhất của bánh rau là:
A. 0 – 10 cm.
B. 10 – 12 cm.
C. 12 – 15 cm.
D. 15 – 20 cm.

1525. Tất cả các câu sau đây về tính chất chảy máu trong rau tiền đạo đều đúng, ngoại trừ:
A. Chảy máu tự nhiên.
B. Chảy máu tái phát.
C. Máu loãng không đông.
D. Chảy máu tự cầm.

1526. Một thai phụ có thai 36 tuần, tự nhiên ra ít huyết màu đỏ tươi, cách xử trí tại tuyến xã là:
A. Thăm khám âm đạo để xác định nguyên nhân chảy máu.
B. Cho dùng thuốc cầm máu.
C. Tư vấn và chuyển tuyến.
D. Theo dõi và điều trị tại trạm.

1527. Phương pháp chẩn đoán tiện lợi nhất trong rau tiền đạo là:
A. Khám âm đạo
B. Siêu âm xác định vị trí rau
C. Chụp X quang buồng ối
D. Chụp tĩnh mạch bằng Doppler

1528. Nguyên nhân ra huyết âm đạo hay gặp nhất ở những tháng cuối của thai kỳ:
A. Vỡ tử cung
B. Sanh non
C. Chữa trứng
D. Rau tiền đạo

1529. Liên quan đến rau tiền đạo, câu nào sau đây đúng:
A. Ra máu âm đạo, kèm theo đau bụng
B. Tần suất gặp không liên quan đến tuổi bà mẹ
C. Ra máu lần đầu thường ở 3 tháng cuối thai kỳ
D. Có liên quan đến rối loạn cao huyết áp thai kỳ

Test sản 3000 câu – Câu Hỏi Trắc Nghiệm Rau Bong Non Phần 3

1530. Tỷ lệ tử vong của thai nhi trong rau tiền đạo là:
A. 10 – 20%
B. 30 – 40%
C. 50 – 60%
D. 70 – 80%

1531. Theo vị trí giải phẩu loại rau tiền đạo nào sau đây không có khả năng đẻ đường âm đạo:
A. Rau bám thấp
B. Rau bám bên
C. Rau bám mép
D. Rau bám bán trung tâm

1532. Rau tiền đạo không những gây chảy máu trong những tháng cuối thai kỳ và trong chuyển dạ mà còn là một yếu tố nguy cơ gây băng huyết sau sinh. Đ/S

1533. Trong rau tiền đạo, các dấu chứng sinh tồn thường tương ứng với lượng máu chảy ra ở âm đạo. Đ/S

1534. Các triệu chứng của rau tiền đạo là biểu hiện của chảy máu âm đạo Đ/S

1535. Bệnh lý rau tiền đạo có một số đặc điểm sau:
A. Ra máu tự nhiên, máu đỏ tươi hoặc máu cục trong 3 tháng cuối của thời kỳ thai nghén Đ/S
B. Ngôi thai bất thường, nếu là ngôi đầu khi chuyển dạ đầu cao lỏng Đ/S
C. Rau bám càng thấp ra máu càng muộn thậm chí tới lúc chuyển dạ Đ/S
D. Rau tiền đạo chỉ phát hiện được bằng siêu âm Đ/S
E. Rau tiền đạo là một cấp cứu sản khoa Đ/S

1536. Thái độ xử trí rau tiền đạo dựa vào các yếu tố sau:
A. Tuổi thai Đ/S
B. Lượng máu ra Đ/S
C. Ngôi thai Đ/S
D. Trọng lượng thai Đ/S
E. Vị trí rau bám Đ/S

1537. Phương pháp xử trí rau tiền đạo nói chung là:
A. Điều trị nội khoa Đ/S
B. Điều trị nội, ngoại, sản kết hợp Đ/S
C. Mổ chủ động cứu mẹ Đ/S
D. Đẻ chỉ huy Đ/S
E. Đẻ thường Đ/S

1538. Hướng sử trí rau tiền đạo trong 3 tháng cuối chưa chuyển dạ:
A. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tuyệt đối Đ/S
B. Thăm âm đạo thường xuyên để xác định lượng máu ra Đ/S
C. Hồi sức thai tích cực Đ/S
D. Sử dụng thuốc giảm co Đ/S
E. Chỉ định mổ lấy thai càng sớm càng tốt Đ/S

1539. Những sản phụ trước đẻ được chẩn đoán là RTĐ thì sau đẻ có nguy cơ:
A. Chảy máu sau đẻ Đ/S
B. Đờ tử cung Đ/S
C. Nhiễm khuẩn hậu sản Đ/S
D. Sót rau và màng Đ/S
E.Tử cung co hồi kém Đ/S

1540. Những câu sau về chẩn đoán rau tiền đạo khi thăm âm đạo là đúng hay sai
A. Sờ thấy mép bánh rau ở lỗ trong cổ tử cung là rau tiền đạo bám mép Đ/S
B. Sờ thấy rau che lấp một phần cổ tử cung là rau tiền đạo trung tâm không hoàn toàn Đ/S
C. Sờ thấy rau che lấp toàn bộ cổ tử cung là rau tiền đạo trung tâm hoàn toàn Đ/S
E. Không sờ thấy rau thì chắc chắn không phải rau tiền đạo Đ/S

1541. Những câu sau về RTĐ là đúng hay sai:
A. Chỉ chẩn đoán rau tiền đạo khi thăm âm đạo sờ thấy múi rau Đ/S
B. Rau tiền đạo thường gây ngôi thai bất thường Đ/S
C. Siêu âm chẩn đoán rau tiền đạo: đo từ mép bánh rau đến lỗ trong cổ tử cung < 20mm Đ/S
D. Xác định lượng máu mất trong rau tiền đạo dựa vào lượng máu chảy ra âm đạo Đ/S

Test sản 3000 câu – Câu Hỏi Trắc Nghiệm Rau Bong Non Phần 4

1542. Liệt kê Phân loại Rau tiền đạo theo vị trí giải phẫu gồm:…………………..

1543. Hãy nêu 4 biện pháp đề phòng và ngăn ngừa những tai biến của rau tiền đạo:…………………….

1544. Trên lâm sàng, người ta thường phân loại rau tiền đạo làm 3 loại:……………….

1545. Trong thực hành lâm sàng, rau tiền đạo thường được chẩn đoán phân biệt với:………………

1546. Trong rau tiền đạo, yếu tố chính gây gia tăng tử vong và bệnh tật cho trẻ sơ sinh là:
A. Suy dinh dưỡng trong tử cung.
B. Non tháng.
C. Thiếu máu.
D. Sang chấn sản khoa.

1547. Tất cà những câu sau đây về rau tiền đạo đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Thể nhau tiền đạo trung tâm thường gây chảy máu trầm trọng hơn thể nhau bám thấp.
B. Ngoài gây chảy máu trước sanh, còn có nguy cơ gây băng huyết sau sanh.
C. Thường gặp ở các sản phụ lớn tuổi, đa sản, có tiền căn nạo thai nhiều lần.
D. Nói chung, tỉ lệ sanh ngả âm đạo trong nhau tiền đạo cao hơn tỉ lệ mổ lấy thai.

1548. Chọn một câu đúng về rau tiền đạo:
A. Tất cả nhau bám mép sau tuần lễ thứ 37 đề phải mổ lấy thai.
B. Khám âm đạo có chống chỉ định tuyệt đối trong trường hợp nghi ngờ nhau tiền đạo.
C. Nhau tiền đạo bám mặt tước nguy hiểm hơn nhiều nhau tiền đạo bám mặt sau.
D. Nhau tiền đạo có thể hoàn toàn không có triệu chứng, chỉ phát hiện tình cờ bởi siêu âm.

1549. Trong RTĐ , lý do chính khiến chỉ ra máu trong 3 tháng cuối của thai kỳ là do khoảng thời gian này có đặc điểm:
A. Nhau phát triển to, lan xuống đoạn dưới.
B. Đoạn dưới dãn nhanh gây bong rau.
C. Các xoang tĩnh mạch chỉ được thành lập vào thời điểm này.
D. Thai cử động mạnh gây bong rau..

1550. Trong các thai phụ sau, người nào có nguy cơ bị RTĐ cao nhất?
A. 24 tuổi, para 1001, ngôi mông.
B. 34 tuổi, para 3013, ngôi chỏm.
C. 36 tuổi, para 6006, ngôi ngang.
D. 28 tuổi, para 1011, ngôi mông.

1551. Những yếu tố thuận lợi gây rau tiền đạo, NGOẠI TRỪ:
A. Đẻ nhiều lần.
B. Tiền sử nạo, hút thai nhiều lần.
C. Tử cung bất thường (dị dạng, u xơ).
D. Thai to.

1552. Rau tiền đạo bán trung tâm là:
A. Khi khám, sờ thấy cả màng ối và rau.
B. Chỉ sờ thấy toàn rau, chảy máu nhiều.
C. Khi thai 20 tuần, siêu âm thấy mép bánh rau cách lỗ trong cổ tử cung 3 cm.
D. Kết hợp giữa B và C.

1553. Chẩn đoán RTĐ khi đã chuyển dạ:
A. Ra máu đỏ, máu loãng lẫn máu cục, nếu rau tiền đạo trung tâm hoặc bán trung tâm thì máu ra rất nhiều.
B. Toàn trạng sản phụ suy sụp, dấu hiệu choáng.
C. Sờ thấy múi rau hoặc múi rau và ối hoặc mép bánh rau.
D. Kết hợp A, B, C .

1554. Xử trí rau tiền đạo khi chuyển dạ:
A. Rau tiền đạo trung tâm hoàn toàn: mổ lấy thai.
B. Các thể lâm sàng khác của rau tiền đạo: Bám ối, xé rộng màng ối. Nếu vẫn chảy máu thì mổ lấy thai.
C. Đẻ đường âm đạo mà chảy máu phải bóc rau và kiểm soát tử cung, thuốc co tử cung. Nếu thất bại phải cắt tử cung.
D. Trẻ sơ sinh cần được chăm sóc tốt.

Test sản 3000 câu – Câu Hỏi Trắc Nghiệm Rau Bong Non Phần 5

1555. Việc làm đầu tiên Xử trí cầm máu trong rau tiền đạo khi mổ lấy thai:
A. Khâu diện rau bám ( chữ U, X)
B. Thắt động mạch tử cung .
D. Cắt tử cung .
E. Thắt động mạch hạ vị

1556. Đặc điểm của Rau tiền đạo trung tâm hoàn toàn là:
A. Có chỉ định mổ lấy thai tuyệt đối.
B. Bánh rau chỉ che lấp một phần lỗ trong cổ tử cung.
C. Chảy máu âm đạo trong 3 tháng cuối thai kỳ.
D. Thai nhi bị suy nặng.

1557. Ra máu âm đạo trong Rau tiền đạo, chọn câu đúng nhất:
A. Luôn đi kèm với cơn go tử cung.
B. Máu bầm đen.
C. Đôi khi gây nên một tình trạng suy thai trầm trọng và chết thai.
D. Xuất hiện từ từ và chấm dứt từ từ.
E. Chỉ có rau tiền đạo trung tâm mới gây chảy máu trầm trọng

1558. Thái độ xử trí RTĐ ra máu khi chưa chuyển dạ là:
A. Dặn dò bệnh nhân chu đáo và cho đơn thuốc điều trị
B. Theo dõi tại cơ sở y tế
C. Tuỳ thuộc vào số lượng máu ra sẽ có thái độ xử trí
D. Chủ động mổ lấy thai khi ra máu đe doạ tính mạng người mẹ

1559. Rau tiền đạo gây chảy máu ở thời kỳ sau đẻ do:
A. Diện rau bám rộng.
B. Cầm máu diện rau bám kém
C. Tử cung co hồi kém.
D. Sót rau

1560. Liệt kê 4 bệnh cần chẩn đoán phân biệt với RTĐ :
A. Doạ đẻ non hoặc vỡ tử cung ở người có sẹo mổ cũ ở tử cung.
B. Polype cổ tử cung chảy máu.
C. Ung thư cổ tử cung chảy máu.
D. Rau bong non hoặc đứt mạch dây rốn.

1561. Ba nguyên tắc điều trị trong rau tiền đạo là:………………

1562. Trong điều trị rau tiền đạo, nếu bệnh nhân ổn định và không ra máu âm đạo thì bệnh nhân có thể điều trị ngoại trú khi:………………….

1563. Thái độ xử trí RTĐ bám thấp trong chuyển dạ:
A. Bấm ối, theo dõi đẻ đường âm đạo nếu không chảy máu.
B. Bấm ối, mổ lấy thai nếu vẫn còn chảy máu.
C. Hồi sức truyền máu, theo dõi để đường âm đạo.
D. A và B đúng.

1564. Chọn một câu sai trong xử trí rau tiền đạo trung tâm:
A. Mổ lấy thai dù thai sống hay thai chết
B. Đôi khi do chảy máu không cầm được phải cắt tử cung
C. Nếu mất máu nhiều, phải bù đủ máu, hồi sức tốt rồi mới mổ
D. Cách xử trí chủ yếu dựa vào mức độ mất máu

1565. Mục đích chỉ định bấm ối trong RTĐ là để:
A. Cầm máu
B. Giảm áp lực buồng ối
C. Giúp ngôi thai lọt
D. Rút ngắn giai đoạn chuyển dạ

Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one