Trắc Nghiệm Suy Thai – Test Sản 3000 Câu

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Suy Thai – Test Sản 3000 Câu

câu hỏi trắc nghiệm suy thai của test sản 3000 câu y hà nội

Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài

Phần 63: Suy thai

Chúc các bạn may mắn


Phần 62: U Buồng Trứng Phần 64: Hồi Sức Sơ Sinh

Xem thêm: Tổng hợp 70 phần Test Sản 3000 Câu Y Hà Nội Online

Đề Bài Câu Hỏi Trắc Nghiệm Suy Thai – Test Sản 3000 Câu

Test sản 3000 câu – Câu Hỏi Trắc Nghiệm Suy Thai Phần 1

2437. Thai thiếu oxy dẫn tới:
A. pO2 và pCO2 giảm
B. pO2 và pCO2 tăng
C. pO2 tăng
D. pCO2 tăng

2438. Biến đổi về tim thai như sau được xem là dấu hiệu chắc chắn nhất về suy thai:
A. >160 nhịp trong một phút
B. < 120 nhịp trong một phút
C. 120 – 160 nhịp trong một phút
D. Nhịp tim thai rời rạc

2439. Dự đoán nguy cơ gây ngạt ở trẻ sơ sinh trong chuyển dạ, chọn câu sai:
A. Đầu ối phồng
B. Đa thai, thai to
C. Thai non tháng
D. Thai già tháng

2440. Đánh giá tình trạng trẻ sơ sinh qua chỉ số Apgar, trẻ tốt khi:
A. < 3 điểm
B. 3 – 6 điểm
C. 7 – 8 điểm
D. 9-10 điểm

2441. Suy thai cấp thường xảy ra:
A. Trong 3 tháng giữa của thai kỳ.
B. Ba tháng cuối của thai kỳ.
C. Trong quá trình chuyển dạ.
D. Thai già tháng

2442. Trường hợp biểu đồ nhịp tim thai nào sau đây không có giá trị chẩn đoán suy thai:
A. DIP I.
B. DIP II.
C. DIP biến đổi.
D. Nhịp phẳng.

2443. Chọn một câu sai trong hồi sức trẻ sơ sinh:
A. Sau 5 phút đánh giá lại chỉ số Apgar.
B. 10 phút không kết quả thì ngừng hồi sức.
C. Sau hồi sức các trẻ đều phải được theo dõi ít nhất 24 giờ.
D. Phải cho kháng sinh ít nhất 5 ngày đề phòng nhiễm khuẩn.

2444. Dấu hiệu nào sau đây không phù hợp với trẻ bị ngạt có chỉ số Apgar 0 – 3 điểm:
A. Không khóc.
B. Trương lực cơ nhão.
C. Kích thích có nhăn mặt.
D. Nhịp tim dưới 80 lần/phút.

2445. Trong suy thai cấp nguyên nhân nào dưới đây không thuộc nhóm do mẹ:
A. Mẹ truỵ tim mạch
B. Sản giật
C. Mẹ mắc bệnh nhiễm trùng
D. Vỡ mạch máu cuống rốn
E. Mẹ mất máu cấp

2446. Điều nào dưới đây không nên làm trong xử trí nội khoa suy thai cấp:
A. Cung cấp oxy cho mẹ
B. Cho mẹ nằm nghiêng trái
C. Truyền dịch Ringerlactat, Natri bicarbonat
D. Điều chỉnh rối loạn cơn co
E. Truyền oxytocin tăng co giúp đẻ nhanh

2447. Nguyên nhân nào dưới đây không thuộc nhóm nguyên nhân do thai trong suy thai cấp:
A. Đẻ non
B. Thai chậm phát triển
C. Thai già tháng
D. Thai dị dạng
E. Sa dây rốn, dây rốn thắt nút

2448. Biện pháp cận lâm sàng hướng dẫn chẩn đoán xác định thai chậm tăng trưởng trong tử cung là:
A. Siêu âm.
B. Biểu đồ ghi nhịp tim thai.
C. Chỉ số Manning.
D. Oxytocin test (Stress test).

2449. Đối với những thai kỳ có nguy cơ cao, có hy vọng phòng ngừa được suy thai trường diễn bằng loại thuốc nào sau đây?
A. Dung dịch glucose 10%.
B. Dung dịch amino-acid.
C. Đa sinh tố.
D. Aspirin.

2450. Màu sắc của nước ối như thế nào khi soi ối chứng tỏ nước ối có phân su:
A. Màu trắng trong
B. Màu trắng đục
C. Màu hồng
D. Màu xanh

2451. Chọn thái độ xử trí thích hợp nhất khi suy thai có đủ điều kiện sổ thai:
A. Đẻthường
B. Forceps ngay
C. Ventouse
D. Mổ lấy thai ngay

2452. Tại tuyến cơ sở chẩn đoán suy thai cấp dựa vào:
A. Chuyển dạ kéo dài
B. Sự biến đổi nhịp tim thai, nước ối có phân xu
C. Thai to
D. Ối vỡ sớm

2453. Suy thai mạn thường xảy ra trong tình huống sau:
A. Trong chuyển dạ
B. Trong thời kỳ thai nghén
C. Trong khi mẹ bị bệnh mãn tính
D. Thai bệnh lý

2454. Tất cả những câu sau đều đúng về điều kiện thuận lợi làm tăng tỷ lệ nhiễm HIV ở phụ nữ, ngoại trừ:
A. Giải phẫu bộ phận sinh dục nữ.
B. Do sức đề kháng.
C. Do tệ nạn ma tuý.
D. Do tình dục không an toàn.

2455. Điều không áp dụng cho bà mẹ và trẻ em nhiễm HIV/AIDS:
A. Nên tự nguyện áp dụng biện pháp phá thai, kế hoạch hoá gia đình.
B. Lập danh sách theo dõi.
C. Cách ly tránh lây nhiễm cho cộng đồng.
D. Kịp thời phát hiện và điều trị các nhiễm trùng cơ hội.

2456. Hậu quả của tình trạng ngạt sau sanh dẫn đến di chứng:
A. Gây nên tình trạng toan chuyển hóa
B. Gây nên tình trạng kiềm chuyển hóa
C. Không đóng lỗ bầu dục được
D. Trí tuệ kém phát triển

Test sản 3000 câu – Câu Hỏi Trắc Nghiệm Suy Thai Phần 2

2457. Nguyên nhân chính dẫn đến thiếu máu trong thai kỳ là:
A. Thiếu sắt và acidfolic
B. Sốt rét
C. Nhiễm giun móc
D. Bệnh về máu

2458. Hình ảnh màu sắc nước ối nào dưới đây thì kết luận thai bình thường:
A. Trắng đục, trong
B. Vàng hoặc xanh
C. Đỏ lẫn máu
D. Màu nước rửa thịt

2459. Nguyên nhân nào gây suy thai do người mẹ sau đây là sai:
A. Mắc các bệnh cấp tính
B. Mắc các bệnh mãn tính
C. Nghiện thuốc lá
D. Tụt huyết áp do hạ đường huyết

2460. Trường hợp suy thai nào sau đây có tiên lượng xấu nhất:
A. Tim thai nhanh >160 lần/phút
B. Tim thai <120 lần/phút
C. Tim thai nhanh >160 lần/phút không đều
D. Tim thai <120 lần/phút không đều

2461. Khi đã chẩn đoán suy thai cấp trong quá trình chuyển dạ thái độ xử trí là: Bấm ối làm nghiệm pháp lọt
A. Đúng
B. Sai

2462. Khi đã chẩn đoán suy thai cấp trong quá trình chuyển dạ thái độ xử trí là: Đẻ chỉ huy
A. Đúng
B. Sai

2463. Khi đã chẩn đoán suy thai cấp trong quá trình chuyển dạ thái độ xử trí là: Làm ventouse
A. Đúng
B. Sai

2464. Khi đã chẩn đoán suy thai cấp trong quá trình chuyển dạ thái độ xử trí là: Làm Forceps nếu đủ điều kiện lấy thai đường dưới
A. Đúng
B. Sai

2465. Khi đã chẩn đoán suy thai cấp trong quá trình chuyển dạ thái độ xử trí là: Mổ lấy thai khi không đủ điều kiện đi đường dưới
A. Đúng
B. Sai

2466. Hồi sức trong suy thai là:Tăng cường tuần hoàn tử cung rau
A. Đúng
B. Sai

2467. Hồi sức trong suy thai là: Cung cấp oxy và năng lượng cho thai
A. Đúng
B. Sai

2468. Hồi sức trong suy thai là: Giúp cho quá trình tiến triển của ngôi thai được nhanh chóng
A. Đúng
B. Sai

2469. Hồi sức trong suy thai là: Tăng cường năng lượng cho cơ thể mẹ
A. Đúng
B. Sai

2470. Triệu chứng của suy thai cấp là: pH máu thai nhi tăng
A. Đúng
B. Sai

2471. Triệu chứng của suy thai cấp là: Nước ối màu vàng chanh
A. Đúng
B. Sai

2472. Triệu chứng của suy thai cấp là: Ối vỡ non, ối vỡ sớm
A. Đúng
B. Sai

2473. Triệu chứng của suy thai cấp là: Nhịp tim thai trên 160 lần/phút hoặc nhỏ hơn 120 lần/phút
A. Đúng
B. Sai

2474. Triệu chứng của suy thai cấp là: Áp lực riêng phần CO2 trong máu thai nhi tăng
A. Đúng
B. Sai

2475. Phương pháp thăm dò chẩn đoán suy thai cấp là: Chụp XQ
A. Đúng
B. Sai

2476. Phương pháp thăm dò chẩn đoán suy thai cấp là: Nghe tim thai bằng ống nghe gỗ (Pinard) hoặc monitoring
A. Đúng
B. Sai

2477. Phương pháp thăm dò chẩn đoán suy thai cấp là: Quan sát nước ối nếu ối vỡ
A. Đúng
B. Sai

2478. Phương pháp thăm dò chẩn đoán suy thai cấp là: Thử pH nước tiểu
A. Đúng
B. Sai

Test sản 3000 câu – Câu Hỏi Trắc Nghiệm Suy Thai Phần 3

2479. Suy thai mạn là tình trạng:
A. Thiếu dinh dưỡng xảy ra trong thời kỳ thai nghén
B. Thiếu chất sắt trong thời kỳ thai nghén
C. Thiếu canxi trong thời kỳ thai nghén
D. Thiếu oxy máu xảy ra từ từ trong thời kỳ thai nghén

2480. Câu đúng nhất trong suy thai:
A. Suy thai cấp trong thời kỳ mang thai khó phát hiện
B. Suy thai cấp thường gặp trong chuyển dạ
C. Tỷ lệ tử vong do suy thai và ngạt sau đẻ rất cao, chiếm tỷ lệ >52,1%
D. Suy thai cấp thường xảy ra ở thai non tháng

2481. Những trường hợp sau dễ gây suy thai nhất:
A. Rau bong non
B. Rau tiền đạo
C. Ối vỡ non, ối vỡ sớm
D. Màng ối dầy

2482. Suy thai có thể xảy ra trong những trường hợp sau, chọn câu sai:
A. Thai già tháng làm giảm lưu thông máu từ hồ huyết qua bánh rau
B. Cơn co tử cung mau và mạnh làm cản trở tuần hoàn rau thai
C. Mẹ có tiền sử mổ chửa ngoài tử cung
D. Tư thế mẹ nằm ngửa kéo dài

2483. Thay đổi về màu sắc của nước ối khi thai suy cấp:
A. Nước ối có màu vàng
B. Nước ối như màu nước rửa thịt
C. Nước ối có màu xanh của phân xu
D. Nước ối như màu nước dừa

2484. Sưởi ấm giữ thân nhiệt cho trẻ ở nhiệt độ:
A. 350 ºC – 370 ºC
B. 300 ºC – 370 ºC
C. 250 ºC – 370 ºC
D. > 370 ºC

2485. Thông khí viện trợ cho trẻ tuỳ từng trường hợp apgar 5-6 điểm ở phút thứ nhất:
A. Thổi ngạt bằng phương pháp miệng – miệng
B. Thông khí bằng nạ
C. Đặt nội khí quản
D. Cho thở oxy qua sonde

2486. Khi thai thiếu oxy ở giai đoạn đầu sẽ dẫn đến:
A. Tim thai tăng tần số và lưu lượng tim.
B. Tần số tim thai giảm.
C. Tim thai không đều.
D. Tim thai rời rạc.

2487. Nguyên nhân thường gặp nhất ở những trường hợp có nhịp tim thai bất thường trên mornitoring trong chuyển dạ là:
A. Chuyển dạ kéo dài.
B. Cơn co tử cung cường tính.
C. Do chèn ép dây rốn.
D. Mẹ bị các bệnh mạn tính.

2488. Phương pháp nào sau đây có giá trị nhất dùng để chẩn đoán suy thai trong sản khoa:
A. Mornitoring.
B. Vi định lượng pH máu da đầu thai (Astrup).
C. Nghe tim thai bằng ống nghe gỗ.
D. Soi ối.

2489. Biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất trong xử trí tình huống mẹ tụt huyết áp do tư thế nằm ngửa:
A. Cho mẹ thở oxy.
B. Cho sản phụ nằm nghiêng trái.
C. Cho thuốc giảm co.
D. Tiêm tĩnh mạch Glucose ưu trương.

2490. Để đề phòng các trường hợp suy thai không được sử dụng phương pháp nào sau đây:
A. Phát hiện sớm các trường hợp thai nghén có nguy cơ cao.
B. Sử dụng biểu đồ chuyển dạ.
C. Sử dụng thuốc tăng cơn co tử cung trong chuyển dạ.
D. Sử dụng Mornitoring để theo dõi chuyển dạ.

2491. Bóp bóng để hồi sức trẻ sơ sinh với tần số 40 – 50 lần/phút và:
A. Áp lực < 30cm nước, dung tích một lần 60ml.
B. Áp lực < 30cm nước, dung tích một lần < 60ml.
C. Áp lực > 30cm nước, dung tích một lần 60ml.
D. Áp lực < 30cm nước, dung tích một lần > 60ml.

2492. Thái độ xử trí đối với thai có Apgar 3 – 6 điểm:
A. Không xử trí gì.
B. Hồi sức nhẹ.
C. Hồi sức tích cực.
D. Hồi sức rất tích cực.

2493. Chọn một cầu sai về đặt nội khí quản trong hồi sức trẻ sơ sinh sau đẻ:
A. Chỉ định trong trường hợp trẻ ngạt nặng ngay sau đẻ.
B. Chỉ định trong trường hợp thông khí bằng mặt nạ mà trẻ vẫn không tốt lên.
C. Đặt nội khí quản trước rồi mới hút nhớt.
D. Nếu bóp bóng với áp lực trên 10cm nước có thể gây vỡ phế nang.

2494. Động tác nào sau đây không phù hợp với việc làm sạch đường thở ở trẻ sơ sinh:
A. Móc miệng lấy sạch nhớt, dãi.
B. Hút nhớt ở hầu, họng, mũi.
C. Hút qua ống nội khí quản.
D. Bóp bóng hoặc thổi ngạt ngay sau đẻ.

2495. Tổn thương nào ở trẻ sơ sinh không phải là hậu quả của suy thai cấp:
A. Tổn thương não: phù não, hôn mê, co giật
B. Tim to do thiếu oxy kéo dài
C. Suy thận chức năng
D. Tổn thương võng mạc mắt
E. Rối loạn chức năng đông máu

2496. Biểu hiện nào của nhịp tim thai ta phải đưa thai ra sớm:
A. Nhịp chậm trung bình
B. Nhịp chậm
C. Nhịp nhanh trung bình
D. Nhịp nhanh

2497. Nguyên nhân nào dưới đây không gây ra nhịp tim thai nhanh trong suy thai cấp:
A. Thiếu oxy máu thai nhi còn bù
B. Thiếu oxy trong máu thai nhi mất bù
C. Mẹ thiếu máu
D. Mẹ sốt, nhiễm trùng

2498. Nhịp tim thai chậm biến đổi thường là biểu hiện của:
A. Chèn ép cơ học đầu thai nhi vào tiểu khung
B. Nồng độ oxy trong máu thai nhi thấp
C. Thai đang ngủ
D. Chèn ép cuống rốn
E. Thai đang cử động

2499. Để dự phòng suy thai điều nào dưới đây không phù hợp:
A. Theo dõi sát chuyển dạ
B. Đánh giá đúng tình trạng bệnh lý của mẹ và thai
C. Theo dõi liên tục tim thai
D. Điều chỉnh con co cho phù hợp với giai đoạn chuyển dạ
E. Truyền dịch điện giải ngay từ đầu cuộc chuyển dạ

2500. Trong chuyển dạ, nếu có tình trạng suy thai, người ta thường cho sản phụ nằm nghiêng trái với mục đích:
A. Giảm bớt sự chèn ép của thành bụng lên trên tử cung.
B. Để sản phụ có thể hít thở sâu hơn so với nằm ngửa.
C. Tư thế này có thể làm giảm bớt cường độ của cơn co tử cung.
D. Giải tỏa hội chứng tĩnh mạch chủ dưới.

2501. Trong chuyển dạ, nếu nước ối có màu vàng, bạn kết luận tình trạng thi hiện nay:
A. Có suy thai cấp.
B. Suy thai mãn.
C. Hiện tại thai có thể suy hoặc không .
D. Bị tán huyết.

2502. Biện pháp nào sau đây không còn được sử dụng để khảo sát sức khỏe thai nhi trong thai chậm tăng trưởng trong tử cung?
A. Chỉ số Manning.
B. Stress test.
C. Velocimetry Doppler.
D. Định lượng Estriol nước tiểu trong 24 giờ.

2503. Dấu hiệu nào sau đây trong suy thai trường diễn có tiên lượng xấu nhất?
A. Bề cao tử cung nhỏ hơn tuổi thai.
B. Khoảng cách ối lớn nhất (đo trên siêu âm) < 10mm.
C. Nhịp tim thai phẳng.
D. Nước ối có lẫn phân su.
E. Giảm số cử động thai.

2504. Phương pháp cận lâm sàng nào có giá trị nhất để khảo sát tình trạng huyết động học của thai và tuần hoàn nhau thai:
A. Siêu âm.
B. Monitoring nhịp tim thai.
C. Soi ối.
D. Velocimetry Doppler.

2505. Chẩn đoán xác định suy thai trường diễn có thể dựa vào xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây?
A. Siêu âm.
B. Định lượng nội tiết.
C. Soi ối.
D. Monitoring nhịp tim thai.
E. Không có phương pháp nào đặc hiệu

2506. Bộ ba Nikolaieb trong hồi sức thai:
A. Cung cấp năng lượng, oxy, kháng sinh
B. Cung cấp năng lượng, thăng bằng toan kiềm, hỗ trợ tuần hoàn
C. Kháng sinh, giảm co, giảm vận động
D. Cung cấp oxy, năng lượng, trợ tim
E. Cung cấp năng lượng, trợ tim, bấm ối

2507. Suy thai là hậu quả của một hay nhiều quá trình bệnh lý dẫn tới:
A. Nhịp tim thai tăng
B. Suy dinh dưỡng bào thai
C. Thai bị ngạt
D. Thiếu Oxy máu và tổ chức của thai

2508. Suy thai cấp thường xảy ra trong tình huống sau:
A. Trong chuyển dạ
B. Trong thời kỳ thai nghén
C. Trong khi mẹ bị bệnh mãn tính
D. Thai bệnh lý

2509. Tất cả những câu sau đều đúng về ảnh hưởng của HIV với thai nghén, ngoại trừ:
A. Tăng tỷ lệ đẻ non.
B. Trẻ suy dinh dưỡng bào thai.
C. Ốí vỡ non.
D. Thai dị dạng.

2510. Yếu tố nào làm tăng nguy cơ nhiễm HIV từ mẹ sang con trong thời kỳ chuyển dạ:
A. Chuyển dạ kéo dài.
B. Tim thai suy.
C. Ối vỡ sớm.
D. Đẻ can thiệp cắt tầng sinh môn.

2511. Khám âm đạo một sản phụ đang chuyển dạ, ngôi chỏm, ối vở nước ối có màu xanh rêu bạn chẩn đoán là:
A. Thai suy cấp
B. Thai suy trường diễn
C. Thai non tháng
D. Thai già tháng

Test sản 3000 câu – Câu Hỏi Trắc Nghiệm Suy Thai Phần 4

2512. Cách theo dõi tim thai trong chuyển dạ để phát hiện thai suy sau đây đều đúng; ngoại trừ:
A. Đếm tần số hoạt động tim thai trong một phút
B. Đánh giá cường độ to, nhỏ, mạnh, yếu của nhịp tim thai
C. Xem nhịp tim thai có đều hay không đều
D. Chỉ cần nghe tim thai khi có dấu hiệu suy thai

2513. Khi làm thông đường hô hấp trong hồi sức sơ sinh cần:
A. Đặt trẻ nằm mặt ngửa tối đa
B. Cầm 2 chân trẻ dốc ngược trẻ lên
C. Hút đờm rãi ở miệng, họng hầu, mũi
D. Hỗ trợ hô hấp bằng mặt nạ

2514. Kỹ thuật xoa bóp tim ngoài lồng ngực cho trẻ bằng cách dùng 2 ngón tay ấn vào:
A. Vùng tim với tần số 100-120 lần/phút
B. 2/3 trên xương ức với tần số 100-120 lần/phút
C. 2/3 dưới xương ức và bóp với tần số 100-120 lần/phút
D. 1/3 dưới đường giữa xương ức với tần số 100-120 lần/phút

2515. Biểu đồ Mornitoring sau thuộc dạng nào?
A. DIP I.
B. DIP II.
C. DIP biến đổi.
D. Nhịp tim thai nhanh.

2516. Tỷ lệ trẻ sơ sinh bị ngạt sau đẻ ở các nước đang phát triển:
A. Khoảng 3%.
B. Khoảng 7%.
C. Khoảng 9%.
D. Khoảng 11%.

2517. Suy thai cấp thường xảy ra khi nào?
A. Suy thai cấp thường xảy ra trong 3 tháng giữa của thai kỳ
B. Suy thai cấp thường xảy ra trong 3 tháng cuối của thai kỳ
C. Suy thai cấp thường xảy ra trong quá trình chuyển dạ
D. Suy thai cấp thường xảy ra đột ngột trong quá trình chuyển dạ

2518. Khi cơn co tử cung đạt áp lực nào thì các động mạch trong tử cung bị cản trở:
A. 15 mmHg
B. 25 mmHg
C. 35 mmHg
D. 50 mmHg
E. 75 mmHg

2519. Sự tiêu thụ Oxy của thai là bao nhiêu ml cho một kg trong một phút:
A. 4 ml
B. 5 ml
C. 6 ml
D. 8 ml
E. 10 ml

2520. Sự tiêu thụ Oxy của thai so với người lớn có sự khác biệt nào:
A. Thấp hơn 2 lần
B. Cao hơn 2 lần
C. Tương đương
D. Cao hơn 1,5lần

2521. Thai nhi trưởng thành có dự trữ oxy đủ cho mấy phút nếu trao đổi khi bị cản trở:
A. 1 phút
B. 2 phút
C. 5 phút
D. 6 phút
E. 10 phút

2522. Bình thường lưu lượng máu qua thai là bao nhiêu ml cho 1kg/phút?
A. 50- 70
B. 80- 100
C. 100-120
D. 150-170
E. 180- 200

2523. Lúc bắt đầu chuyển dạ bình thường pH máu da đầu thai nhi có giá trị nào:
A. 7,23
B. 7,29
C. 7,28
D. 7,25
E. 7,20

2524. Sau khi cho mẹ thở oxy 5-6 lít/phút thì SaO2 ở máu con có thể tăng được:
A. 2-3%
B. 3-4%
C. 4-7%
D. 8-10%
E. 15%

2525. Chọn một câu đúng nhất:
A. Tất cả thai suy trường diễn đều nhẹ cân so với đường biểu diễn trọng lượng chuẩn.
B. Suy thai trường diễn có lượng amino-acid thấp, chủ yếu do mẹ suy dinh dưỡng.
C. Tình trạng suy thai trường diễn không liên quan đến sự trưởng thành về mặt chức năng của các cơ quan.
D. Thai bị suy trường diễn có khả năng chịu đựng tình trạng thiếu oxy tốt hơn so với thai bình thường.

2526. Triệu chứng nào sau đây gợi ý nhiều nhất đến khả năng suy thai trường diễn?
A. Thể trạng mẹ gầy yếu.
B. Bề cao tử cung tăng ít trong tháng chót thai kỳ.
C. Sờ nắn được rõ các phần thai qua thành bụng.
D. Tuổi thai 16-32 tuần có số đo bề cao tử cung nhỏ hơn số tuần 5cm.
E. Sản phụ cảm thấy thai máy ít đi.

2527. Trong suy thai trường diễn không cân xứng, kích thước nào giảm nhiều nhất?
A. Đường kính lưỡng đỉnh.
B. Chiều dài xương đùi.
C. Đường kính ngang bụng.
D. Chiều dài bàn chân.

2528. Định nghĩa của thai suy trường diễn trong tử cung là một thai có trọng lượng:
A. Dưới 2000g.
B. Dưới 2500g.
C. Dưới đường bách phân vị thứ 10.
D. Dưới đường bách phân vị thứ 20.

2529. Đặc tính của sự phát triển tế bào thai nhi trong 3 tháng đầu thai kỳ là:
A. Tế bào tăng trưởng (hypertrophy).
B. Tế bào tăng sinh (hyperplasia).
C. Tế bào sưng phù.
D. Tế bào thoái triển.

2530. Khi có thai mẹ có thể truyền HIV cho con qua tuần hoàn rau thai từ:
A. Tuần thứ 2.
B. Tuần thứ 6.
C. Tuần thứ 8.
D. Bất kỳ thời kỳ nào của thai nghén

2531. Trẻ sơ sinh dễ bị xuất huyết từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 7 sau sanh là vì:
A. Do máu trẻ sơ sinh nhiều tân cầu
B. Do bị sang chấn khi sanh
C. Do yếu tố đông máu giảm thấp nhất
D. Do sự dung giải Bilirubin kém

2532. Gọi là suy thai khi nhịp tim thai đếm được:
A. 120 – 140 lần/phút
B. 140 lần/phút
C. 140 – 160 lần/phút
D. <120 lần hoặc >160 lần/phút

Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one