Trắc Nghiệm Tai Biến Mạch Máu Não 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tai Biến Mạch Máu Não 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1

câu hỏi trắc nghiệm tai biến mạch máu não 1 của ôn tập nội khoa 1 y hà nội

Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài

Phần 8: Tai Biến Mạch Máu Não

Chúc các bạn may mắn!


Phần 7: Tăng Huyết Áp Phần 9: Tim Bẩm Sinh

Xem thêm: Tổng hợp 62 phần Ôn Tập Nội Khoa 1

Đề Bài Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tai Biến Mạch Máu Não 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1

1. Trong các bệnh nguyên sau đây bệnh nguyên nào có thể vừa gây tắc mạch vừa gây lấp mạch:
A.Bệnh Moyamoya
B.Bóc tách động
C.Hẹp van hai lá có rung nhỉ
D.Xơ vữa động mạch
E.Nhồi máu cơ tim giai đoạn cấp

2. Bệnh Buerger không gây nhồi máu não:
A.Đúng
B.Sai

3. Trong các nguyên nhân sau thì nguyên nhân nào không gây xuất huyết nội não:
A.Tăng huyết áp
B.Phình động mạch bẩm sinh
C.Bệnh mạch não dạng bột
D.Phình động tỉnh mạch bẩm sinh
E.Quá liều thuốc chống đông

4. Nguyên nhân nào sau đây thể vừa gây nhồi máu não và xuất huyết não:
A.Bệnh Moyamoya
B.Bệnh Fabry
C.Co mạch
D.Tăng huyết áp
E.Bệnh ty lạp thể

5. Thể nhồi máu não do nguyên nhân nào sau đây hay gây xuất huyết não thứ phát:
A.Xơ vữa động mạch gây nhồi máu ổ nhỏ
B.Tăng Homocystein máu
C.Co mạch
D.Bệnh Horton
E.Hẹp 2 lá

6. Đặc điểm nào sau đây không đặc thù cho tổn thương động mạch não giữa nhánh nông:
A.Thường hay gặp
B.Liệt nữa người trội ở tay mặt
C.Bán manh cùng bên
D.Mất ngôn ngữ vận động khi tổn thương bán cầu ưu thế
E.Liệt tỷ lệ nữa người

7. Dấu chứng nào sau đây không thuộc tai biến mạch máu não nhánh sâu động mạch não giữa:
A.Liệt tỷ lệ giữa chân và tay mặt
B.Không bán manh
C.Không có rối loạn cảm giác nữa người bên liệt
D.Mất ngôn ngữ lời nói
E.Thất ngôn kiểu Wernicke
 
8. Tai biến mạch máu não hệ sống nền thì không gây hội chứng Thị -tháp:
A.Đúng
B.Sai

9. Chụp cộng hưỡng từ não có giá trị chẩn đoán tốt nhất trong nhồi máu não ngay những giờ phút đầu tiên sau tai biến:
A.Đúng
B.Sai

10. Yếu tố nào sau đây không gây nặng thêm nhồi máu não trong 3 ngày đầu:
A.Rối lọan nước điện giải
B. Nhồi máu lan rộng
C. Xuất huyết thứ phát
D. Phù não
E.Lóet mục

11. Trong chảy máu não nặng thì dấu nào sau đây không phù hợp:
A.Hôn mê
B. Đau đầu dữ dội trước
C.Nôn
D.Không rối loạn đời sống thực vật
E.Sốt

12. Trong các xét nghiệm sau thì xét nghiệm nào có thể định được vị trí và bệnh nguyên :
A.Dịch não tủy
B.Soi đáy mắt
C. Chụp não cắt lớp vi tính
D.Chụp nhuộm động mạch não
E.Siêu âm doppler mạch não

13. Tai biến mạch máu não tiên lượng nặng không phụ thuộc vào khi:
A.Thời gian hôn mê lâu
B.Tỷ lactat và pyruvat trong dịch não tủy cao
C.Có phù não
D. Tuổi từ 70 trở lên
E.Đường máu bình thường

14. Xuất huyết não có thể có các biến chứng sau đây ngoại trừ:
A.Tắc mạch phổi
B.Tăng glucose máu
C.Tăng ADH
D.Thay đổi tái phân cực điện tim
E. Tăng Na+ máu

15. Xuất huyết trên lều có tiên lượng nặng khi kích thước tổn thương mấy cm:
A.3.1
B.3.6
C.4.1
D.4.6
E. 5.1

16. Tế bào não mất chức năng rất nhanh khi bị thiếu máu cục bộ vì:
A.Không có sự dự trử glucose và oxy
B.Không sử dụng được ATP
C.Duy nhất không dự trủ oxy
D.Không thể hồi phục chức năng được
E.Tăng Ca++ nội bào và phóng thích nhiều glutamate

17. Vùng trung tâm của thiếu máu cục bộ có lưu lượng máu 15 ml/phút/100g não trở xuống:
A.Đúng
B.Sai

18. Vùng tranh tối tranh sáng có lưu lượng máu não não bao nhiêu ml/phút/100g não:
A.13
B.18
C.23
D.28
E. 33

19. Cơ chế nào sau đây không phù hợp cho thiếu máu não cục bộ:
A.Giảm O2
B.Hoạt hóa phospholipasse
C.Tăng glutamate
D.Hủy DNA
E. Tăng tiêu thụ glucose

20. Vị trí tai biến mạch máu não hay gặp ở động mạch Heubner:
A.Đúng
B.Sai

21. Loại nguyên nhân xuất huyết não nào sau đây hay gây nhồi máu não thứ phát:
A.Tăng huyết áp
B.Phình động mạch bẩm sinh
C.Quá liều chống đông
D.Bệnh giảm tiểu cầu
E.Viêm mạch

22. Tai biến mạch máu não là:
A.Tổn thương não do mạch máu bị tắc hoặc vỡ
B.Tổn thương não và hoặc là màng não do mạch máu bị tắc hoặc vỡ đột ngột không do chấn thương
C.Tổn thương mạch não do chấn thương
D.Không thể phòng bệnh có hiệu quả
E.Bệnh không phổ biến

23. Bệnh lý nào sau đây không phải là tai biến mạch máu não:
A.Thiếu máu cục bộ não thoáng qua
B.Chảy máu dưới nhện
C.Tụ máu ngoài màng cứng
D.Viêm huyết khối tỉnh mạch não
E.Chảy máu vào não thất

24.Xơ vữa động mạch:
A.Là bệnh nguyên thường gặp nhất của thiếu máu cục bộ não
B.Dễ được phát hiện sớm
C.Phải có đái tháo đường và tăng huyết áp trước
D.Gây nhồi máu não bằng cơ chế duy nhất là huyết khối
E.Chỉ gây tai biến mạch não

25.Lấp mạch gây nhồi máu não có thể xuất phát từ:
A. Động mạch cảnh bị xơ vữa
B.Nội tâm mạc ở tim bình thường
C. Viêm tỉnh mạch ngoại biên không kèm thông nhỉ
D. Động mạch phổi bị tổn thương
E. Buồng tim bên phải không có thông thất hay nhỉ

26.Glucose 20-30% không nên dùng trong nhồi máu não:
A.Đúng
B.Sai

27. Trong nhũn não thuốc chống đông có thể được sử dụng:
A.24 giờ sau khởi đầu nếu nhũn não nặng
B.Khi đã chắc chắn loại chảy máu não
C.Thận trọng trong bệnh nguyên viêm động mạch
D.Trong 6 tháng
E.Liên tục bằng heparine

28. Trong điều trị chảy máu dưới nhện nên:
A.Nghỉ ngơi ngắn hạn, vận động sớm
B.Nằm đầu thấp
C.Dúng salysilic để chống đau đầu
D.Dùng nimodipine sớm
E.Dùng phenobarbital để chống co giật

29.Phẫu thuật điều trị chảy máu não:
A.Là phương tiện duy nhất chắc chắn cứu sống bệnh nhân
B.Nhằm tháo máu tụ và điều trị phình mạch
C.Cần được chỉ định sớm cho hầu hết các trường hợp
D.Can thiệp tốt nhất lúc có phù não
E.Can thiệp tốt nhất khi có co thắt mạch não thứ phát.

30.Liều lượng manitol 20% trong điều trị chống phù não trong tai biến mạch máu não với liều mấy g/kg/ngày:
A.0,25
B.0,30
C.0,35
D.0,40
E. 0,45

Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one