Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tràn Khí Màng Phổi 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1
Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài
0 trong số 18 các câu hỏi đã Hoàn Thành Câu hỏi:
Chúc các bạn may mắn!
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại nó.
Bài kiểm tra đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau để bắt đầu bài kiểm tra này:
Bạn đã trả lời đúng 0 trong số 18 câu hỏi
Thời gian:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt 0 điểm trên tổng 0 điểm, (0) Triệu chứng cơ năng quan trọng nhất gợi ý tràn khí màng phổi là Người đầu tiên phát hiện tràn khí màng phổi là Tràn khí màng phổi do Lao chiếm khoảng Tràn khí màng phổi nguyên phát thường gặp Yếu tố nào ít gây tràn khí màng phổi nhất Tỉ lệ tràn khí màng phổi giữa Nam/Nữ là Tỉ lệ tràn khí màng phổi tái phát trên 5 năm khoảng Tràn khí màng phổi thứ phát ít gặp trong các bệnh sau Nguyên nhân hàng đầu gây tràn khí màng phổi là Thủ thuật nào ít gây tràn khí màng phổi Bình thường áp lực trong khoang màng phổi là Trong tràn khí màng phổi thì do chức năng hô hấp thấy yếu tố nào ít thay đổi Tràn khí màng phổi khu trú là Tràn khí màng phổi có van là do nguyên nhân Tính chất đau trong tràn khí màng phổi là Cơn đau xóc ngực đột ngột dữ dội như dao đâm ở đáy ngực lan lên vai kèm theo suy hô hấp cấp là cơn đau Triệu chứng thực thể nào không phù hợp với tràn khí màng phổi Triệu chứng nào có giá trị chẩn đoán tràn khí màng phổi nhấtPhần 31: Tràn Khí Màng Phổi
Nộp Bài Thi
Thông tin
Kết quả
Thể loại
1. Câu hỏi:
2. Câu hỏi:
3. Câu hỏi:
4. Câu hỏi:
5. Câu hỏi:
6. Câu hỏi:
7. Câu hỏi:
8. Câu hỏi:
9. Câu hỏi:
10. Câu hỏi:
11. Câu hỏi:
12. Câu hỏi:
13. Câu hỏi:
14. Câu hỏi:
15. Câu hỏi:
16. Câu hỏi:
17. Câu hỏi:
18. Câu hỏi:
Phần 30: Tràn Dịch Màng Phổi | Phần 32: Ung Thư Phổi |
Xem thêm: Tổng hợp 62 phần Ôn Tập Nội Khoa 1
Đề Bài Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tràn Khí Màng Phổi 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1
1. Triệu chứng cơ năng quan trọng nhất gợi ý tràn khí màng phổi(TKMP) là
A. Tụt HA đột ngột
B. Khó thở cấp kèm ho ra máu
C. Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái và trong cánh tràng trái
D. Cơn đau ở ngực đột ngột sau gắng sức kèm khó thở cấp
E. Cơn khó thở vào đột ngột kèm tím.
2. Người đầu tiên phát hiện TKMP là
A. Laennec
B. Galliard
C. Sattler
D. Salmeron
E. Claude Bernard
3. Tràn khí màng phổi do Lao chiếm khoảng
A. 10%
B. 20%
C. 40%
D. 75%
E. 90%
4. Tràn khí màng phổi nguyên phát thường gặp
A. Người trẻ
B. Nam > Nữ
C. Do vỡ bóng khí phế
D. Viêm phế nang do virus
E. Tất cả các yếu tố trên
5. Yếu tố nào ít gây tràn khí màng phổi nhất
A. Ho mạnh
B. Gắng sức
C. Stress
D. Tiền sử hút thuốc lá
E. Dùng thuốc giãn phế quản
6. Tỉ lệ tràn khí màng phổi giữa Nam/Nữ là
A. 1/1
B. 1/2
C. 1/3
D. 1/4
E. 1/6
7. Tỉ lệ TKMP tái phát trên 5 năm khoảng
A. 10%
B. 20%
C. 50%
D. 80%
E. > 95%
8. TKMP thứ phát ít gặp trong các bệnh sau
A. Lao phổi
B. Nhiễm khuẩn Phế quản – Phổi
C. Hen phế quản
D. U trung thất
E. COPD
9. Nguyên nhân hàng đầu gây TKMP là
A. Lao phổi
B. K phổi di căn
C. Giãn phế quản
D. Viêm phế quản mạn
E. Viêm màng phổi do virus
10. Thủ thuật nào ít gây TKMP
A. Chọc tĩnh mạch dưới đòn
B. Đẫn lưu mang phổi
C. Sinh thiết màng phổi
D. Chọc dò màng phổi
E. Chọc dò màng tim
11. Bình thường áp lực trong khoang màng phổi là
A. > +5 cm H2O
B. 0 đến +5 cm H2O
C. -3 đến -5 cm H2O
D. < -10 cm H2O
E. thay đổi tùy tuổi, tình trạng phổi và nhịp thở
12. Trong TKMP thì do chức năng hô hấp thấy yếu tố nào ít thay đổi
A. Dung tích sống
B. Dung tích toàn phần
C. Dung tích cặn
D. FEV1 (VEMS)
E. Tỉ số Tiffneau
13. Tràn khí màng phổi khu trú là
A. Do lổ dò tràn khí được bít lại sớm
B. Do có dày dính màng phổi cũ
C. Gặp trong trường hợp gắng sức
D. Do ung thư di căn màng phổi
E. Do chọc dò màng phổi
14. Tràn khí màng phổi có van là do nguyên nhân
A. Lao phổi
B. COPD
C. Vỡ phế nang
D. Chọc dò màng phổi
E. Không liên quan các nguyên nhân trên
15. Tính chất đau trong TKMP là
A. Đau đột ngột càng lúc càng tăng và kéo dài
B. Đau đột ngột dữ dội kèm suy hô hấp cấp sau đó giảm dần
C. Đau đột ngột sau đó đau từng cơn, huyết áp hạ, mạch nhanh
D. Đau tăng lên từ từ,và sau đó giảm từ từ kèm khó thở vào
E. Không đau nhưng có suy hô hấp cấp
16. Cơn đau xóc ngực đột ngột dữ dội như dao đâm ở đáy ngực lan lên vai kèm theo suy hô hấp cấp là cơn đau
A. Nhồi máu cơ tim
B. Thủng dạ dày
C. Quặn thận
D. Quặn gan
E. Tràn khí màng phổi
17. Triệu chứng thực thể nào không phù hợp với TKMP
A. Lồng ngực bên tổn thương gồ cao
B. Phù nề và tuần hoàn bàng hệ ở ngực bên tổn thương
C. Gõ vang như trống
D. Âm phế bào mất
E. Nghe có tiếng thổi vò
18. Triệu chứng nào có giá trị chẩn đoán TKMP nhất
A. Âm phế bào giảm
B. Lồng ngực gồ cao
C. Gian sườn rộng, ít di động theo nhịp thở
D. Gõ một phổi vang như trống
E. Rung thanh giảm
19. Tam chứng Galliard gồm
A. Đau ngực, khó thở, gõ vang
B. Đau ngực, mạch nhanh, huyết áp hạ
C. Lồng ngực gồ, gõ vang, âm phế bào giảm
D. Gõ vang, rung thanh giảm, âm phế bào giảm
E. Rang thanh giảm, âm phế bào giảm, X.Quang phổi sáng
20. Xét nghiệm cận lâm sàng cần thiết để chẩn đoán tràn khí màng phổi là
A. Khí máu
B. Thăm dò chức năng hô hấp
C. X.Quang phổi thường
D. Siêu âm lồng ngực
E. Chụp cắt lớp vi tính
21. X.Quang phổi trong trường hợp tràn khí màng phổi tự do hoàn toàn là
A. Phổi sáng toàn bộ hai bên, rốn phổi đậm, hai cơ hoành hạ thấp
B. Phổi sáng, rốn phổi đậm, trung thất bị kéo
C. Phổi sáng, các phế huyết quản rõ, các phế bào giảm
D. Phổi sáng, nhu mô phổi bị xẹp co lại ở rón phổi, tim bị đẩy sang phía kia
E. Phổi mờ, trung thất bị đẩy về phía đối diện
22. X.Quang phổi trong tràn khí màng phổi có góc sường hoành tù là do
A. Dày dính màng phổi
B. Tràn khí không hoàn toàn
C. Tràn khí sau tràn dịch
D. Chảy máu sau tràn dịch
E. Tràn khí màng phổi do thủ thuật
23. TKMP im lặng có đặc điểm sau
A. Không đau ngực
B. Không khó thở
C. Âm phế bào giảm nhẹ
D. Dấu thực thể không điển hình
E. Tất cả các triệu chứng trên
24. TKMP khu trú cần phân biệt với
A. Khí phế thủng toàn thể
B. Aïp xe phổi giai đoạn nung mủ hở
C. Hang lao
D. Kén phổi
E. Vách màng phổi
25. Biến chứng của TKMP thường gặp là
A. Tràn máu, dịch màng phổi
B. Nhiễm trùng mủ màng phổi
C. Suy tim phải cấp, suy hô hấp cấp
D. Tràn khí màng phổi có van
E. Tất cả các biến chứng trên
26. Di chứng của TKMP thường gặp là
A. Dày dính màng phổi
B. Tràn khí màng phổi mạn
C. Tràn khí màng phổi tái phát sau nhiều năm
D. Xẹp phổi
E. Tất cả các di chứng trên
27. Kháng sinh chọn lựa phòng nhiễm khuẩn trong tràn khí màng phổi là
A. Nhóm Aminozide
B. Nhóm Cefalosporin III
C. Nhóm Macrolid
D. Nhóm Metronidazol
E. Không có chỉ định kháng sinh
28. TKMP cần can thiệp cấp cứu là
A. Tràn khí màng phổi đóng
B. Tràn khí màng phổi mở
C. Tràn khí màng phổi có van
D. Tràn khí màng phổi kèm tràn dịch
E. Tất cả các tràn khí màng phổi trên
29. Dùng kim và bơm tiêm lấy khí màng phổi khi
A. Tràn khí màng phổi đóng sau 3 – 4 ngày không hấp thu hết
B. Tràn khí màng phổi mở
C. Tràn khí màng phổi có van
D. Tràn khí màng phổi khu trú
E. Tất cả các tràn khí màng phổi
30. Theo dõi diễn tiến của TKMP thường dùng là
A. Triệu chứng cơ năng và triệu chứng toàn thân
B. X.Quang phổi chuẩn
C. Siêu âm lồng ngực
D. Triệu chứng thực thể
E. Thăm dò chức năng hô hấp
31. Cơn đau xóc ngực dữ dội như dao đâm, xảy ra sau khi ho, gắng sức là triệu chứng điển hình của TKMP hoàn toàn.
A. Đúng
B.Sai
32. Nguyên nhân thường gặp gây TKMP ở nước ta là do . . . .
33. TKMP nguyên phát thường do vỡ bóng khí phế
A.Đúng
B.Sai
34. TKMP xảy ra ở bệnh nhân có dày dính màng phổi trước thường gây tràn khí màng phổi thể ……………..
35. Góc sườn hoành tù trong tràn khí màng phổi hoàn toàn là do chảy máu sau tràn khí
A.Đúng
B.Sai
36. Tràn khí màng phổi thể có van là một cấp cứu nội khoa
A.Đúng
B.Sai
Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC