Bài Kiểm Tra Số 2 Sản Khoa – Test Sản 3000 Câu Y Hà Nội
Bài kiểm tra số 2 sản khoa có câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính khách quan cho sinh viên khi làm bài
0 trong số 130 các câu hỏi đã Hoàn Thành Câu hỏi:
Gồm 130 câu ngẫu nhiên trong bộ Test Sản 3000 Câu Y Hà Nội. Chúc các bạn ôn tập may mắn !
Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại nó.
Bài kiểm tra đang tải...
Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu bài kiểm tra.
Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau để bắt đầu bài kiểm tra này:
Bạn đã trả lời đúng 0 trong số 130 câu hỏi
Thời gian:
Thời gian đã trôi qua
Bạn đã đạt 0 điểm trên tổng 0 điểm, (0) pH dịch âm đạo bình thường trong khoảng: Một chu kỳ kinh nguyệt bình thường có đặc điểm sau: Thời điểm xảy ra hiện tượng thoái hóa của hoàng thể chu kỳ trong chu kỳ kinh nguyệt là: Kinh mau khi vòng kinh ngắn từ: Trong lúc có thai, cổ tử cung có thay đổi nào sau đây: Tất cả các câu sau đây về thay đổi ở các cơ quan của người mẹ trong thai kỳ đều đúng, NGOẠI TRỪ: Buồng trứng của thai phụ trong lúc mang thai có sự thay đổi như thế nào: Xét nghiệm xác định sự có mặt của hormon nào sau đây có thể giúp chẩn đoán có thai: Tiêm đủ vaccin uốn ván đúng là: Đăng ký quản lý thai nghén ở thời điểm nào là tốt nhất: Khi khám thai sản phụ quên ngày kinh cuối cùng, đo bề cao tử cung được 24cm thì tương ứng với thai: Khi khám một trường hợp chuyển dạ ngôi chỏm, sờ được thóp sau ở vị trí 2 giờ thì kiểu thế là: Cơ chế bong rau được khởi phát là do: Thời gian để cơ quan sinh dục của sản phụ trở lại bình thường về mặt giải phẫu, sinh lý gọi là thời kỳ hậu sản. Thời kỳ này bình thường là: Chọn 1 câu SAI về sự co hồi tử cung: Các yếu tố dưới đây đều gây rối loạn tăng cơn cơ tử cung trong chuyển dạ, ngoại trừ : Khung chậu thai phụ có dáng đi thọt thuộc loại: Đẻ khó do các bệnh toàn thân mẹ có thể là: Liên quan đến ngôi mông, chọn các câu đúng dưới đây: Nguyên nhân gây ra ngôi ngang có thể là(chọn nhiều đáp án): Chọn câu đúng nhất cho chẩn đoán xác định ngôi trán: Nếu ngôi chỏm có thóp sau ở vị trí 7 giờ thì xác định kiểu thế của ngôi sẽ là: Tiểu khung: xác định câu đúng về phần quan trọng của tiểu khung khi sổ thai: Ngôi chỏm là 1 ngôi hay gặp trong chuyển dạ, chiếm tỉ lệ: Đường kính Lưỡng mào của phụ nữ Việt nam đo được(trung bình): Hiệu lực cơn co tử cung là: Thời gian chuyển dạ trung bình ở người con so là: Các biến chứng sau đây thường gặp trong song thai, NGOẠI TRỪ: Chuyển dạ bình thường phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây, chọn câu trả lời đúng: Xét nghiệm nào cần phải làm thường xuyên trong khi có thai: Sản phụ khoẻ mạnh, 28 tuổi, cao 144cm, tuổi thai 40 tuần đang nằm theo dõi ở phòng chờ đẻ tại bệnh viện chuyên khoa sản, chuyển dạ đang ở pha tích cực, ngôi chỏm cao, trọng lượng thai trung bình, tim thai tốt, ối bình thường.Theo bạn xử trí nào dưới đây là không cần thiết đối với trường hợp trên: Biểu hiện nào dưới đây không phải là biểu hiện của doạ đẻ non: Chất nhầy có trong âm đạo khi chuyển dạ là dịch tiết từ: Độ mở CTC nếu đã ghi bên phải đường báo động thì: Chuyển dạ bình thường bao gồm các điểm sau, NGOẠI TRỪ một điểm không phù hợp: Trong chuyển dạ, tình trạng đầu ối được tiên lượng là tốt khi khám thấy: Các yếu tố sau đều là nguy cơ gây đờ tử cung, NGOẠI TRỪ: Chọn một câu sai về nguyên nhân của vỡ ối non: Trong trường hợp vỡ tử cung hoàn toàn, thai nhi bị đẩy vào trong ổ bụng và thường chết nhanh chóng là do nguyên nhân, chọn câu đúng: Nguyên nhân gây vỡ tử cung trong chuyển dạ, NGOẠI TRỪ: Hình thái vỡ tử cung phức tạp thường kèm theo tổn thương các tạng(chọn nhiều đáp án): Thuốc điều trị chống nôn trong thai nghén hiện nay hay được dùng là: Tăng huyết áp (THA) trong thời kỳ có thai là THA xuất hiện: Khi sử dụng Magnesium sulfat liều cao cần phải theo dõi các dấu hiệu lâm sàng nào sau đây: Một sản phụ có thai 8 tháng. Theo dõi lúc đầu thai kỳ huyết áp đo được 120/60 mmHg. Hiện tại, huyết áp= 135/80mmHg. Trường hợp này được kết luận là: Chẩn đóan thích hợp nhất trong trường hợp mang thai tuần thứ 12 mà có tăng huyết áp là: Trẻ non tháng có tất cả những đặc điểm bên ngoài sau đây, NGOẠI TRỪ: Đối với trẻ non tháng có trọng lượng trong khoảng 1.500 – 2.000g nhiệt độ lồng ấp thích hợp nhất là: Nước ối ít hoặc giám có trị tiên lượng không tốt cho thai Bệnh lý nào sau đây không cần chẩn đoán phân biệt với đa ối: Trong các triệu chứng nào sau đây, triệu chứng nào là triệu chứng chủ yếu của đa ối cấp tính: Thai đủ tháng, chẩn đoán thiểu ối khi thể tích nước ối: Chẩn đoán thiểu ối khi thai đủ tháng hướng xử trí đúng là: Chỉ định mổ lấy thai nào dưới đây là chỉ định mổ vì nguyên nhân thuộc phần phụ của thai Nắp giác hút số 6 có nghĩa là: Cơ chế tránh thai của viên thuốc ngừa thai loại phối hợp là: Cơ chế tác dụng quan trọng nhất của thuốc tiêm tránh thai: Chọn một câu sai sau đây về thuốc viên tránh thai loại phối hợp: (Chọn nhiều đáp án) Chống chỉ định đặt dụng cụ tử cung trong trường hợp sau: Bệnh lý nào sau đây chống chỉ định dùng viên thuốc tránh thai loại phối hợp: Trong thực tế, phương pháp vô cảm thường được áp dụng nhất trong các thủ thuật nạo phá thai là: Một khách hàng có kết quả siêu âm có CRL là 7mm có nhu cầu bỏ thai, các phương pháp có thể lựa chọn. Chọn câu sai: Triệu chứng của rau cài răng lược toàn phần: Trong điều trị sốc do tắc mạch nước ối khi làm hô hấp nhân tạo nên cung cấp Oxy với nồng độ nào để đạt PaO2 100- 120 mmHg: Trong điều trị sốc mất máu phải nâng huyết áp động mạch lên và giữ ở mức nào: Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây cho nhiều gợi ý đến lao sinh dục nhất: Triệu chứng thực thể của viêm phần phụ: Kết quả nào sau đây của xét nghiệm phiến đồ dịch âm đạo ít có nguy cơ viêm nhiễm nhất: Băng huyết muộn trong thời kỳ hậu sản thường do: Chẩn đoán xác định nhiễm khuẩn máu dựa vào: Chon câu sai về yếu tố nguy cơ của chửa trứng là: Triệu chứng sớm hay gặp nhất của ung thư nguyên bào nuôi là: Ung thư nguyên bào nuôi có nguy cơ khi: Lộ tuyến tử cung không thường gặp ở nhóm người nào sau đây? Về Polype cổ tử cung, điều nào sau đây đúng: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ gây ung thư cổ TC? Khoét chóp cổ tử cung để điều trị ung thư cổ tử cung cho trường hợp: Ung thư niêm mạc đã lan ra khỏi tử cung nhưng vẫn còn khu trú trong tiểu khung, xâm lấn vào âm đạo thì được xếp vào giai đoạn Xét nghiệm có giá trị nhất giúp chẩn đoán xác định ung thư niêm mạc tử cung là: Xung quang tuyến sữa thường được chỉ định nếu có triệu chứng nào sau đây: Sự tiết sữa ở thời kỳ sơ sinh là do ảnh hưởng của nội tiết trong thai kỳ, hiện tượng này sẽ biến mất vào: Bạn khám vú bằng kỹ thuật xoắn ốc. Chọn câu mô tả đúng kỹ thuật xoắn ốc? Phương pháp phẫu thuật Crossen áp dụng cho: Chảy máu bất thường ở tử cung không phải do biến chứng của thai nghén: Rong kinh cơ năng thông thường do nguyên nhân không phóng noãn Hình ảnh nào sau đây qua soi cổ tử cung không cần thiết phải sinh thiết: Chỉ định chụp tử cung vòi trứng nào sau đây là đúng: Môi trường âm đạo toan nhiều, pH < 4 sẽ thuận lợi cho:
Trong polyp nội mạc tử cung, tất cả những hình ảnh qua chụp buồng tử cung – vòi trứng cản quang sau đây đều là điển hình, NGOẠI TRỪ: Trong tăng sinh nội mạc không điển hình, hình ảnh mô học nào sau đây có giá trị nhất: Tỉ lệ ác tính hay xảy ra nhất với loại u buồng trứng nào sau đây? Chụp X quang bụng không chuẩn bị có thể phát hiện được u nang: Chăm sóc và theo dõi hậu phẫu ở bệnh nhân có thai mổ cắt u nang buồng trứng là: Điều không áp dụng cho bà mẹ và trẻ em nhiễm HIV/AIDS: Ngay sau khi sổ thai, việc cần làm ngay là: Các thao tác cần làm khi hồi sức sơ sinh là: Cho mẹ thở oxy Tình trạng của mạch máu phổi trẻ sơ sinh khi có thiếu oxy do ngạt: Thời gian hồi sức sơ sinh ngạt không quá: Các yếu tố tiền sử lúc sinh liên quan suy hô hấp ở trẻ tuần đầu sau đẻ, ngoại trừ: Trường hợp nào sau đây vẫn nuôi con bằng sữa mẹ: Tư vấn cho sản phụ cách cho con bú nào sau đây là SAI: Xuất huyết trong não thất ở trẻ sơ sinh đủ tháng thường gặp trong bệnh cảnh nào nhất: Tính chất dịch não tủy trong xuất huyết dưới màng nhện: Khai thác những yếu tố nguy cơ ở một trẻ sơ sinh vàng da tăng bilirubin gián tiếp: Tiêu chuẩn nào sau đây là tiêu chuẩn chủ yếu có nguy cơ cao gây nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ – thai: Nguyên nhân nào sau đây ít có khă năng nhất gây suy dinh dưỡng cân đối? Gọi là thiểu kinh khi: Các tổn thương thực thể ở cơ quan sinh dục gây chảy máu bất thường ở tử cung có thể do: Chụp tử cung vòi trứng có thuốc cản quang: Chọn một câu SAI về xử trí abces vòi tử cung: Điều đặc trưng cho cách “đặt câu hỏi có hiệu quả” là: Trong vấn đề tư vấn nạo phá thai an toàn, nhóm đối tượng đặc biệt gồm: Dấu hiệu nào sau đây có giá trị nhất để chẩn đoán thai trong ổ bụng? Chọn câu sai về hướng xử trí chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang là: Các biện pháp sau đều góp phần làm giảm tỷ lệ thai ngoài tử cung. Chọn câu sai. Dấu hiệu Spalding một là dấu hiệu: Hở eo tử cung do các nguyên nhân sau, NGOẠI TRỪ: Triệu chứng của doạ sảy thai là: Ra huyết đường âm đạo màu đỏ lượng ít Gọi là sẩy thai sớm khi thai bị sẩy trước tuần lễ vô kinh thứ mấy: Trong rau bong non, triệu chứng nào sau đây là không đúng: Triệu chứng không có trong rau tiền đạo là: Tỷ lệ tử vong của thai nhi trong rau tiền đạo là: Thái độ xử trí rau tiền đạo ra máu khi chưa chuyển dạ là: Nước ối ít hoặc giám có trị tiên lượng không tốt cho thai Chỉ định của soi ối nào sau đây là KHÔNG đúng: Nhịp giảm sớm: khi đỉnh thấp nhất của đường biểu diễn nhịp tim thai xảy ra khác với thời điểm có đỉnh cao nhất của cơn co tử cung Các nguyên nhân làm xét nghiệm HCG(+) giả, NGOẠI TRỪ: Xác định loại kích thích tố không do rau thai tiết ra là: Xác đinh số đo của đường kính hạ chẩm – thóp trước dài: Máu trong hệ thống tuần hoàn thai nhi hầu hết là pha trộn máu động mạch và máu tĩnh mạch. NGOẠI TRỪ máu ở:Bài Kiểm Tra Số 2 - Test Sản 3000 Câu Y Hà Nội
Nộp Bài Thi
Thông tin
Kết quả
Thể loại
1. Câu hỏi:
2. Câu hỏi:
3. Câu hỏi:
4. Câu hỏi:
5. Câu hỏi:
6. Câu hỏi:
7. Câu hỏi:
8. Câu hỏi:
9. Câu hỏi:
10. Câu hỏi:
11. Câu hỏi:
12. Câu hỏi:
13. Câu hỏi:
14. Câu hỏi:
15. Câu hỏi:
16. Câu hỏi:
17. Câu hỏi:
18. Câu hỏi:
19. Câu hỏi:
20. Câu hỏi:
21. Câu hỏi:
22. Câu hỏi:
23. Câu hỏi:
24. Câu hỏi:
25. Câu hỏi:
26. Câu hỏi:
27. Câu hỏi:
28. Câu hỏi:
29. Câu hỏi:
30. Câu hỏi:
31. Câu hỏi:
32. Câu hỏi:
33. Câu hỏi:
34. Câu hỏi:
35. Câu hỏi:
36. Câu hỏi:
37. Câu hỏi:
38. Câu hỏi:
39. Câu hỏi:
40. Câu hỏi:
41. Câu hỏi:
42. Câu hỏi:
43. Câu hỏi:
44. Câu hỏi:
45. Câu hỏi:
46. Câu hỏi:
47. Câu hỏi:
48. Câu hỏi:
49. Câu hỏi:
50. Câu hỏi:
51. Câu hỏi:
52. Câu hỏi:
53. Câu hỏi:
54. Câu hỏi:
55. Câu hỏi:
56. Câu hỏi:
57. Câu hỏi:
58. Câu hỏi:
59. Câu hỏi:
60. Câu hỏi:
61. Câu hỏi:
62. Câu hỏi:
63. Câu hỏi:
64. Câu hỏi:
65. Câu hỏi:
66. Câu hỏi:
67. Câu hỏi:
68. Câu hỏi:
69. Câu hỏi:
70. Câu hỏi:
71. Câu hỏi:
72. Câu hỏi:
73. Câu hỏi:
74. Câu hỏi:
75. Câu hỏi:
76. Câu hỏi:
77. Câu hỏi:
78. Câu hỏi:
79. Câu hỏi:
80. Câu hỏi:
81. Câu hỏi:
82. Câu hỏi:
83. Câu hỏi:
84. Câu hỏi:
85. Câu hỏi:
86. Câu hỏi:
87. Câu hỏi:
88. Câu hỏi:
89. Câu hỏi:
90. Câu hỏi:
91. Câu hỏi:
92. Câu hỏi:
93. Câu hỏi:
94. Câu hỏi:
95. Câu hỏi:
96. Câu hỏi:
97. Câu hỏi:
98. Câu hỏi:
99. Câu hỏi:
100. Câu hỏi:
101. Câu hỏi:
102. Câu hỏi:
103. Câu hỏi:
104. Câu hỏi:
105. Câu hỏi:
106. Câu hỏi:
107. Câu hỏi:
108. Câu hỏi:
109. Câu hỏi:
110. Câu hỏi:
111. Câu hỏi:
112. Câu hỏi:
113. Câu hỏi:
114. Câu hỏi:
115. Câu hỏi:
116. Câu hỏi:
117. Câu hỏi:
118. Câu hỏi:
119. Câu hỏi:
120. Câu hỏi:
121. Câu hỏi:
122. Câu hỏi:
123. Câu hỏi:
124. Câu hỏi:
125. Câu hỏi:
126. Câu hỏi:
127. Câu hỏi:
128. Câu hỏi:
129. Câu hỏi:
130. Câu hỏi:
Bài Kiểm Tra Số 1 | Bài Kiểm Tra Số 3 |
Chú ý: Bài kiểm tra số 2 sản khoa được TEST Y HỌC chọn những câu hỏi ngẫu nhiên từ test sản 3000 câu của Y Hà Nội, chính vì vậy các câu hỏi hoàn toàn ngẫu nhiên. Việc làm bài kiểm tra số 2 sản khoa chỉ để ôn tập và để nhớ test sản 3000 câu chứ không liên quan đến đề thi.
Tham Khảo Thêm:
Trước khi làm các bài kiểm tra của bộ test sản 3000 câu, các bạn nên ôn tập hết 70 phần của bộ Test Sản 3000 Câu
Tổng hợp 70 phần Test Sản 3000 Câu Y Hà Nội Online
Phần 1: Sinh Lý Phụ Khoa
Phần 2: Sinh Lý Và Rối Loạn Kinh Nguyệt
Phần 3: Một Số Phương Pháp Thăm Dò Trong Phụ Khoa
Phần 4: Vô Sinh
Phần 5: Viêm Âm Đạo, Cổ Tử Cung
Phần 6: Viêm Phần Phụ
Phần 7: Chảy Máu Bất Thường Từ Cổ Tử Cung
Phần 8: Sự Thụ Tinh Và Phát Triển Của Trứng
Phần 9: Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng
Phần 10: Thay Đổi Sinh Lý Giải Phẫu Phụ Nữ Mang Thai
Phần 11: Chẩn Đoán Thai Nghén
Phần 12: Tính Tuổi Thai
Phần 13: Quản Lý Thai Nghén
Phần 14: Chẩn Đoán Ngôi Thế, Kiểu Thế
Phần 15: Cơ Chế Đẻ Ngôi Chỏm
Phần 16: Khung Chậu Nữ Sản Khoa
Phần 17: Sinh Lý Chuyển Dạ
Phần 18: Chẩn Đoán Chuyển Dạ
Phần 19: Biểu Đồ Chuyển Dạ
Phần 20: Sổ Rau Thường
Phần 21: Hậu Sản Thường
Phần 22: Đẻ Khó
Phần 23: Ngôi Ngược
Phần 24: Ngôi Mặt, Trán, Ngang
Phần 25: Đa Thai
Phần 26: Thai Nghén Nguy Cơ Cao
Phần 27: Tiên Lượng Cuộc Đẻ
Phần 28: Ối Vỡ Non, Ối Vỡ Sớm
Phần 29: Vỡ Tử Cung
Phần 30: Nôn Do Thai Nghén
Phần 31: Tiền Sản Giật, Sản Giật
Phần 32: Đẻ Non
Phần 33: Thai Già Tháng
Phần 34: Đa Ối
Phần 35: Thiểu Ối
Phần 36: Chỉ Định Mổ Lấy Thai
Phần 37: Giác Hút Và Forcep
Phần 38: Biện Pháp Tránh Thai
Phần 39: Phương Pháp Đình Chỉ Thai
Phần 40: Kế Hoạch Hóa Gia Đình
Phần 41: Tư Vấn Đình Chỉ Thai
Phần 42: Dân Số
Phần 43: Thai Ngoài Tử Cung
Phần 44: Thai Chết Lưu
Phần 45: Sẩy Thai
Phần 46: Rau Bong Non
Phần 47: Rau Tiền Đạo
Phần 48: Thai Già Tháng 2
Phần 49: Thăm Dò Trong Sản Khoa
Phần 50: Chảy Máu Sau Sinh
Phần 51: Sốc Sản Khoa
Phần 52: Nhiễm Khuẩn Hậu Sản
Phần 53: Chửa Trứng
Phần 54: U Nguyên Bào Nuôi
Phần 55: Tổn Thương Lành Tính Cổ Tử Cung
Phần 56: Ung Thư Cổ Tử Cung
Phần 57: Ung Thư Niêm Mạc Tử Cung
Phần 58: Bệnh Vú Lành Tính
Phần 59: Sa Sinh Dục
Phần 61: Bệnh Lành Tính Nội Mạc Tử Cung
Phần 62: U Buồng Trứng
Phần 63: Suy Thai
Phần 64: Hồi Sức Sơ Sinh
Phần 65: Suy Hô Hấp Trẻ Sơ Sinh
Phần 66: Tư Vấn Nuôi Con Bằng Sữa Mẹ
Phần 67: Bệnh Não Thiếu Khí
Phần 68: Vàng Da Sơ Sinh
Phần 69: Nhiễm Trùng Sơ Sinh
Phần 70: Sơ Sinh Bất Thường
Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC