Trắc Nghiệm Basedow 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Basedow 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1

câu hỏi trắc nghiệm basedow 1 của ôn tập nội khoa 1 y hà nội

Câu hỏi và đáp án sẽ đảo lộn mỗi lần làm bài để đảm bảo tính học hiểu cho sinh viên khi làm bài

Phần 45: BASEDOW

Chúc các bạn may mắn!


Phần 44: Viêm Khớp Dạng Thấp Phần 46: Bướu Giáp Đơn

Xem thêm: Tổng hợp 62 phần Ôn Tập Nội Khoa 1

Đề Bài Câu Hỏi Trắc Nghiệm Basedow 1 – Ôn Tập Nội Khoa 1

1. Chọn các đáp án đúng về Basedow (chọn nhiều đáp án):
A. bệnh lí nhược giáp
B. nhiễm độc giáp
C. bướu giáp lan tỏa
D. lồi mắt và tổn thương ở trung ương biên.

2. Bệnh Basedow mang nhiều tên gọi khác nhau(chọn nhiều đáp án):
A. Bệnh Graves
B. Bệnh Pany.
C. Bướu giáp độc lan tỏa
D. Bệnh nhược giáp tự miển.

3. Bệnh Basedow thường gặp nhất ở độ tuổi
A. dưới 20 tuổi
B. 20 – 40 tuổi
C. 40 – 60 tuổi
D. trên 60 tuổi

4. Bệnh Basedow thường gặp
A. Thai nghén nhất là giai đoạn chu sinh (hậu sản)
B. Dùng nhiều iod.
C. Dùng lithium .
D. Tất cả các đáp án trên

5. Bệnh Basedow thường gặp ở người
A. HLA B8, DR3 (dân vùng Caucase)
B. HLA BW 46, B5 (Trung Quốc) và
C. HLA B17 (da đen).
D. Tất cả đều đúng

6. Bướu giáp trong bệnh Basedow có đặc điểm
A. lan tỏa
B. đều, mềm, đàn hồi hoặc hơi cứng
D có rung miu tâm thu, thổi tâm thu tại bướu
E. Tất cả các triệu chứng trên

7. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tim mạch gồm .
A. Hồi hộp, nhịp tim nhanh, loạn nhịp khó thở khi gắng sức lẫn khi nghỉ ngơi.
B. Động mạch lớn, mạch nhảy nhanh và nghe tiếng thổi tâm thu
C. Suy tim loạn nhịp, phù phổi, gan to, phù hai chi dưới
E. Tất cả các đáp án trên

8. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện thần kinh gồm .
A. run tay, yếu cơ, teo cơ, dấu ghế đẩu (Tabouret), yếu cơ hô hấp, yếu cơ thực quản
B. dễ kích thích thay đổi tính tình, dễ cảm xúc, nói nhiều, bất an, không tập trung tư tưởng, mất ngủ.
C. Rối loạn vận mạch ngoại vi, mặt khi đỏ khi tái, tăng tiết nhiều mồ hôi, lòng bàn tay, chân ẩm.
D. Tất cả đáp án trên

9. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện chuyển hoá gồm .
A. tăng thân nhiệt
B. uống nhiều nước, khó chịu nóng, lạnh dễ chịu.
C. loãng xương, xẹp đốt sống, gãy xương tự nhiên, viêm quanh các khớp.
E. Các biểu hiện trên

10. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tiêu hoá gồm .
A. ăn nhiều (vẫn gầy)
B. tiêu chảy đau bụng
C. nôn mửa
E. Các đáp án trên

11. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện sinh dục gồm .
A. Nam giới bị giảm tình dục, liệt dương và chứng vú to nam giới (1)
B. Nữ giới bị rối loạn kinh nguyệt, vô sinh (2)
C. Nam giới không bị ảnh hưởng (3)
D. (2) và (3) đều đúng

12. Biểu hiện thần kinh giao cảm
A. Nhịp tim nhanh, run tay, tăng huyết áp tâm thu (1)
B. tăng phản xạ, khóe mắt rộng, nhìn chăm chú, hồi hộp, trầm cảm, kích thích và lo âu. (2)
C. Tăng tiêu thụ oxy, ăn nhiều, sụt cân, rối loạn tâm thần, nhịp nhanh, tăng co bóp cơ tim, giảm đề kháng hệ thống mạch máu. (3)
D. (1) và (2) đều đúng

13. Triệu chứng mắt gồm: cảm giác dị vật ở trong mắt, sợ ánh sáng (Photophobie), chảy nước mắt, phù mí mắt, sung huyết và sưng kết mạc… (thâm nhiễm cơ và tổ chức hốc mắt, nhất là tổ chức quanh hốc mắt). được xếp vào giai đoạn
A. Độ I
B. Độ II
C. Độ III
D. Độ IV

14. Tổn thương cơ vận nhãn.
A. Độ II
B. Độp III
C. Độ IV
D. Độ V

15. Đặc điểm phù niêm trong Basedoww
A. Định vị ở mặt trước cẳng chân, dưới đầu gối, có tính chất đối xứng
B. Vùng thương tổn dày (không thể kéo lên) có đường kính vài cm, có giới hạn.
C. Da vùng thương tổn hồng, bóng, thâm nhiễm cứng (da heo), lỗ chân lông nổi lên, mọc thưa, lông dựng đứng (da cam), bài tiết nhiều mồ hôi.
E. Các đáp án trên .

16. Biểu hiện ngoại biên của Basedow là
A. Đầu các ngón tay và các ngón chân, biến dạng hình dùi trống,
B. có thể có phản ứng tổ chức mềm, tái và nhiệt độ bình thường
C. dấu chứng tiêu móng tay (onycholysis).
E. các đáp án trên

17. Hiện diện trong máu bệnh nhân Basedow một số kháng thể chống lại tuyến giáp như:
A. Kháng thể kích thích thụ thể TSH (đặc hiệu của bệnh Basedow).
B. Kháng thể kháng enzym peroxydase giáp ( TPO ).
C. Kháng thể kháng thyroglobulin ( Tg )
D. Các thành phần trên

18. Siêu âm tuyến giáp trong Basedow có đặc điểm :
A. tuyến giáp phì đại
B. cấu trúc không đồng nhất , giảm âm , hình ảnh đám cháy
C. động mạch cảnh nhảy múa
E. Các biểu hiện trên

19. Nhóm thuốc ức chế tổng hợp hormone giáp .
A. Carbimarole (neomercazole)
B. Propylthiouracil (PTU)
C. Benzylthiouracil (BTU)
E. Tất cả các loại trên

20. Cơ chế tác dụng thuốc kháng giáp tổng hợp là
A. Ức chế phần lớn các giai đoạn tổng hợp hormon giáp
B. ức chế biến đổi T4 thành T3 ngoại vi.
C. ức chế kháng thể kháng giáp
E. Tất cả các đáp án trên

21. Theo dõi khi sử dụng thuốc kháng giáp
A. Kiểm tra công thức bạch cầu định kì.
B. FT4 và TSH us
C. Kiểm tra chức năng gan
D. Tất cả đều đúng

22. Một số tiêu chuẩn có thể ngưng thuốc kháng giáp
A. Thể tích tuyến giáp nhỏ lại (khảo sát theo siêu âm thể tích tuyến giáp (bình thường 18 – 20cm3).
B. Kháng thể kháng thụ thể TSH (kích thích) không tìm thấy trong huyết thanh, sau nhiều lần xét nghiệm.
C. Test Werner (+): Độ tập trung I131 tuyến giáp bị ức chế khi sử dụng Liothyronine (T3).
E. Tất cả các đáp án trên

23. Trong bệnh Basedow tuyến giáp lớn là do
A. TSH
B. Kháng thể kháng thụ thể TSH
C. Kháng thểø kháng TPO
D. Kháng thể kháng Tg

24. Trong quá trình điều trị tuyến giáp tăng thể tích là do
A. Tăng TSH
B. Giảm T4
C. giảm T3
D. Giảm FT4

25. Thuốc kháng giáp gây giảm bạch cầu dòng hạt khi số lượng
A. dưới 3000
B. dưới 2500
C. dưới 2000
D. dưới 1200

26. Thuốc kháng giáp gây mất bạch cầu dòng hạt khi số lượng
A. dưới 1000
B. dưới 800
C. dưới 500
D. dưới 200

27. Khi dùng thuốc kháng giáp phối hợp với dung dịch iode như sau
A. Thuốc kháng giáp trước dùng iode
B. Iode dùng trước thuốc kháng giáp
C. 2 thứ dùng chung 1 lần

28. Thuốc có tác dụng phóng thích hormone giáp
A. Iode
B. Kháng giáp
C. Propranolol

29. Biểu hiện tim ở bệnh nhân Basedow dưới dạng
A. Rối loạn nhịp tim
B. suy tim tăng cung lượng (nhịp tim nhanh, huyết áp tăng, cơ tim tăng co bóp…)
C. bệnh tim giáp (phù, khó thở, tim lớn, rối loạn nhịp, suy tim, huyết áp giảm, chức năng co bóp tim giảm…).
E. Tất cả đều đúng

30. Thuốc có thể làm chậm nhịp tim trong nhiểm độc giáp do Basedow là
A. Propranolol (1)
B. Kháng giáp tổng hợp (2)
C. Iode (3)
D. (1) và (2) đều đúng

31. Thuốc sử dụng trong cơn bão giáp là
A. Kháng giáp tổng hợp
B. Glucocorticoide
C. Iode
E. Tất cả các thuốc trên

32. Thuốc điều trị biến chứng mắt trong Basedow là
A. Propranolol
B. Colcichine
C. glucocorticoid
E. Tất cả các thuốc trên

33. Dung dịch lugol có thể ức chế tuyến giáp với liều lượng
A. 2 mg
B. 3 mg
C. 4 mg
D. 6 mg

34. Dùng thuốc kháng giáp nhóm (mercazole) hàng ngày thuốc có thể
A. dùng 1 lần
B. dùng 2 lần
C. dùng 3 lần
D. dùng 4 lần

35. Dùng dung dich lugol (iode) có tác dụng
A. ức chế tuyến giáp
B. cường giáp
C. tổng hợp Hormone giáp
D. Tất cả đều đúng

36. Phù niêm trước xương chày được xữ dụng thuốc
A. glucocorticoid đường uống
B. glucocorticoid bôi tại chổ
C. glucocorticoid đường tiêm
D. glucocorticoid không hiệu quả

37. Cơn cường giáp cấp thường xảy ra ở bệnh nhân Basedow
A. không điều trị hoặc điều trị kém.
B. Khởi phát sau một sang chấn (phẫu thuật, nhiễm trùng hô hấp, chấn thương, tai biến tim mạch, sau sinh…).
C. Khi điều trị triệt để (phẫu thuật, xạ trị liệu) không được chuẩn bị tốt. Bệnh cảnh lâm sàng với các triệu chứng:
E. Tất cả đều đúng

38. Suy tim nhiểm độc giáp trong Basedow là loại suy tim
A. xung huyết
B. suy tim tăng cung lượng
C.suy tim phải
D. suy tim trái

39. Thuốc điều tri trong suy tim basedow giai đoạn đầu là
A. Kháng giáp (1)
B. Digoxin (2)
C. Ức chế bêta (3)
D. (1) và (3) đều đúng

40. Điều trị Basedow ở phụ nữ mang thai
A. – Chống chỉ định điều trị I131
B. Không dùng iod trong quá trình điều trị.
C. Điều trị nội khoa.

41. Basedow là bệnh lí cường giáp có nhiễm độc giáp , bướu giáp lan tỏa, lồi mắt và tổn thương ở ngoại biên.
A. Đúng
B. Sai

42. Bệnh Basedow thường gặp trong thai nghén nhất là giai đoạn chu sinh (hậu sản), dùng nhiều iod, dùng lithium, nhiễm trùng và nhiễm virus.
A. Đúng
B. Sai

43. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tim mạch gồm triêuh chứng hồi hộp, nhịp tim nhanh, loạn nhịp khó thở khi gắng sức lẫn khi nghỉ ngơi, động mạch lớn, mạch nhảy nhanh và nghe tiếng thổi tâm thu, huyết áp tâm thu gia tăng , suy tim loạn nhịp, phù phổi, gan to, phù hai chi dưới
A. Đúng
B. Sai

44. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện thần kinh gồm run tay, yếu cơ, teo cơ, dấu ghế đẩu (Tabouret), yếu cơ hô hấp, yếu cơ thực quản, dễ kích thích thay đổi tính tình, dễ cảm xúc, nói nhiều, bất an, không tập trung tư tưởng, mất ngủ, Rối loạn vận mạch ngoại vi, mặt khi đỏ khi tái, tăng tiết nhiều mồ hôi, lòng bàn tay, chân ẩm. Phản xạ gân xương có thể bình thường, tăng hoặc giảm.
A. Đúng
B. Sai

45. Biểu hiện thần kinh giao cảm gồm nhịp tim nhanh, run tay, tăng huyết áp tâm thu, tăng phản xạ, khóe mắt rộng, nhìn chăm chú, hồi hộp, trầm cảm, kích thích và lo âu.
A. Đúng
B. Sai

46. Hiện diện trong máu bệnh nhân Basedow một số kháng thể chống lại tuyến giáp như: Kháng thể kích thích thụ thể TSH, Kháng thể kháng enzym peroxydase giáp (TPO). Kháng thể kháng thyroglobulin (Tg) và kháng thể kháng vi tiểu thể (MIC)
A. Đúng
B. Sai

47. Cơ chế tác dụng thuốc kháng giáp tổng hợp là ức chế phần lớn các giai đoạn tổng hợp hormon giáp, ức chế khử iod tuyến giáp,  ức chế biến đổi T4 thành T3 ngoại  vi và ức chế kháng thể kháng giáp
A. Đúng
B. Sai

48. Theo dõi khi sử dụng thuốc kháng giáp cần kiểm tra công thức bạch cầu định kì, nồìng độ FT4 và TSH us và chức năng gan
A. Đúng
B. Sai

Cập nhật thông tin mới nhất về kiến thức y học và test y học tại facebook TEST Y HỌC

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one